Mẫu Đơn Đăng Ký Khoản Vay Nước Ngoài

  • 03/03/2022
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Hiển thị tất cả
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Hiển thị tất cả

Mẫu đơn đăng ký khoản vay nước ngoài, Mẫu đơn đăng ký khoản vay nước ngoài là tài liệu phải thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 01 Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26 tháng 2 năm 2016.

1. MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI

 

TÊN BÊN ĐI VAY
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:………….

V/v đăng ký khoản vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh

……, ngày … tháng … năm …

                                                                                               

ĐƠN ĐĂNG KÝ KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI

KHÔNG ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

 

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam[1]

                (_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _)

  • Căn cứ Nghị định số 219/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh;
  • Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh;
  • Căn cứ Thông tư số …./2016/TT-NHNN ngày …. tháng …. năm 2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp;
  • Căn cứ Thỏa thuận vay nước ngoài đã ký với Bên (các bên) cho vay nước ngoài ngày …/…/…;

Bên đi vay có tên sau đây đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về khoản vay trung, dài hạn nước ngoài của Bên đi vay như sau:

PHẦN THỨ NHẤT: THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN

  1. Thông tin về Bên đi vay:
  2. Tên Bên đi vay:………………………….
  3. Loại hình Bên đi vay[2]:
  4. Địa chỉ: ………………………….
  5. Điện thoại:…………Fax:…………Mã số thuế:……………….
  6. Họ và tên Người đại diện có thẩm quyền:………………………….

Chức vụ:………………………….

  1. Hồ sơ pháp lý[3]:
  2. Phạm vi hoạt động hợp pháp của Bên đi vay[4]:
  3. Tổng vốn đầu tư của dự án sử dụng vốn vay (áp dụng với khoản vay nước ngoài phục vụ mục đích thực hiện dự án đầu tư) là……….. trong đó tổng số vốn góp là ………, tổng số vốn vay là………… (quy USD)
  4. Tình hình dư nợ tín dụng phục vụ dự án tại thời điểm gửi hồ sơ đăng ký (quy USD):

- Dư nợ vay ngắn hạn nước ngoài:………….    (trong đó quá hạn: …………)

- Dư nợ vay ngắn hạn trong nước:………….    (trong đó quá hạn: …………)

- Dư nợ vay trung, dài hạn nước ngoài:…….    (trong đó quá hạn: …………)

- Dư nợ vay trung, dài hạn trong nước:…….    (trong đó quá hạn: …………)

Số khoản vay nước ngoài trung, dài hạn của doanh nghiệp (đang thực hiện hoặc còn dư nợ đến ngày báo cáo): ………….. khoản vay

  1. Thông tin về Bên cho vay[5]:
  2. Tên Bên cho vay (hoặc đại diện Bên cho vay)[6]:………………………….
  3. Quốc gia của Bên cho vay (hoặc đại diện Bên cho vay):……
  4. Loại hình Bên cho vay (hoặc đại diện Bên cho vay)[7]:…………

III. Thông tin về các Bên liên quan khác:

  1. Bên bảo lãnh:

1.1. Tên đơn vị bảo lãnh:………………………….

1.2. Quốc gia của Bên bảo lãnh:………………………….

  1. Bên bảo hiểm:

2.1. Tên đơn vị bảo hiểm:………………………….

2.2. Quốc gia của Bên bảo hiểm:………………………….

  1. Ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản:

3.1. Tên Ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản:………………………….

3.2. Địa chỉ ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản:………………………….

3.3. Thông tin về tài khoản vay, trả nợ nước ngoài mở tại ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản[8]: ….

  1. Các bên liên quan khác (ghi rõ tên, địa chỉ của bên liên quan trong khoản vay - nếu có)..............

PHẦN THỨ HAI: THÔNG TIN VỀ MỤC ĐÍCH VAY                  

  1. Mục đích vay[9]: ………
  2. Tên dự án đầu tư sẽ sử dụng khoản vay (nếu có):………………………….
  3. Các tài liệu chứng minh tính hợp pháp của mục đích vay (văn bản phê duyệt dự án, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản phê duyệt phương án kinh doanh…)

3.1 Tên tài liệu: ……………………………..

3.2 Cấp có thẩm quyền phê duyệt:…………………………………..

  1. Địa phương, nơi khoản vay sẽ được sử dụng:………………………….

PHẦN THỨ BA: THÔNG TIN VỀ KHOẢN VAY:

  1. Ngày ký Thỏa thuận vay nước ngoài: ………………………….
  2. Ngày Thỏa thuận vay nước ngoài có hiệu lực[10]: ………………………….
  3. Giá trị khoản vay:

- Giá trị bằng số:

- Giá trị bằng chữ:

  1. Đồng tiền thực hiện khoản vay:

4.1. Đồng tiền nhận nợ:…………………………

4.2. Đồng tiền rút vốn:………………………….

4.3. Đồng tiền trả nợ:: ………………………….

  1. Hình thức vay [11]:………….
  2. Hình thức trả nợ [12]: …..
  3. Thời hạn vay: …………….. (trong đó thời gian ân hạn: …………….)
  4. Lãi suất vay:

8.1. Lãi suất cố định: ……………………………..

8.2. Lãi suất thả nổi [13]: ……………………….……...

  1. Các loại phí [14]: ………..
  2. Lãi phạt: …………………
  3. Chi phí vay[15]:………………%/năm
  4. Hình thức bảo đảm (bảo lãnh, cầm cố, ký quỹ, thế chấp…):……………….
  5. Kế hoạch rút vốn [16]:……………………….
  6. Kế hoạch trả nợ:

14.1. Kế hoạch trả nợ gốc [17]: ………………………….

14.2. Kế hoạch trả nợ lãi [18]: ……………………………

  1. Các điều kiện khác (nếu có): …………………..

* Chú ý: ghi rõ điều khoản tham chiếu tại Hợp đồng vay đối với mỗi nội dung tại phần này.

  1. Dự kiến việc sử dụng ngoại tệ từ nguồn vốn vay (không áp dụng đối với khoản vay bằng VNĐ):[19]

(i) Tỷ lệ phần trăm giá trị khoản giải ngân bằng ngoại tệ dự kiến sẽ được bán cho TCTD được phép: ……………….. %

(ii) Mục đích sử dụng số ngoại tệ còn lại (trong trường hợp tỷ lệ tại điểm 16(i) nói trên nhỏ hơn 100%): ……………………

  1. Dự kiến mua ngoại tệ trả nợ từ TCTD được phép: …….. % giá trị khoản vay
  2. Các nội dung giải trình thêm (nếu có):

PHẦN THỨ TƯ: CAM KẾT

  1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp pháp của Bên đi vay) cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn này và các tài liệu kèm theo tại Hồ sơ đăng ký khoản vay nước ngoài của Bên đi vay.
  2. [Tên Bên đi vay] cam kết tuân thủ các quy định của luật pháp Việt Nam, các quy định tại Nghị định số 219/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh; Thông tư số 12/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.

Thông tin liên hệ:

Cán bộ phụ trách:……………………………………

Điện thoại:…………………Fax:…………..………

Địa chỉ giao dịch hoặc địa chỉ nhận công  văn:…………………

Hồ sơ đính kèm:                                            ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN ĐI VAY
- ….

- ….

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn một số nội dung liên quan tại Đơn đăng ký khoản vay nước ngoài  không được Chính phủ bảo lãnh

 

[1] Ghi chú rõ gửi Vụ Quản lý Ngoại hối hoặc NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo đúng thẩm quyền quy định tại Điều 18 Thông tư này).

[2] Ghi loại hình Bên đi vay theo phân tổ sau:

- Đối với khối doanh nghiệp (không bao gồm các ngân hàng thương mại):

+ Khối doanh nghiệp nhà nước: Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (SOE); doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ từ 50% đến dưới 100% vốn điều lệ (S50).

+ Khối doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Doanh nghiệp có tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài từ 51% đến 100% vốn điều lệ (F51); Doanh nghiệp có từ 10% đến dưới 51% vốn đầu tư nước ngoài (F10).

+ Khối doanh nghiệp khác: Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã; Doanh nghiệp khác.

- Đối với khối ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài:

+ Khối ngân hàng thương mại có vốn đầu tư nước ngoài: Ngân hàng liên doanh, ngân hàng thương mại có 100% vốn nước ngoài; Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (FOB).

+ Khối ngân hàng thương mại khác: BAK.                                        

[3] Ghi rõ các nội dung về loại hồ sơ pháp lý; số, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có). Tùy từng Bên đi vay, các loại hồ sơ pháp lý này bao gồm: Quyết định thành lập, Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy đăng ký Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã của Bên đi vay và của Doanh nghiệp mà Bên đi vay tham gia góp vốn đầu tư trực tiếp (trong trường hợp Bên đi vay vay nước ngoài để thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh, dự án đầu tư sử dụng vốn vay nước ngoài của doanh nghiệp mà Bên đi vay tham gia góp vốn đầu tư trực tiếp) theo quy định của pháp luật.

[4] Chỉ liệt kê lĩnh vực hoạt động kinh doanh ghi tại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép thành lập, điều lệ công ty… liên quan đến dự án, phương án sản xuất kinh doanh sử dụng vốn từ khoản vay nước ngoài.

[5] Trường hợp khoản vay hợp vốn không có đại diện các bên cho vay, ghi rõ các thông tin tại mục này đối với từng bên cho vay, ghi chú bên cho vay chiếm đa số. Trường hợp khoản vay hợp vốn có Đại diện các bên cho vay: ghi các thông tin của bên Đại diện các bên cho vay.

Trường hợp khoản vay dưới hình thức phát hành công cụ nợ không ghi danh, các thông tin về Bên cho vay được thay thế bằng các thông tin về Bên làm đại lý phát hành.

[6] Ghi chính xác tên Bên cho vay theo các Thỏa thuận vay vốn/Hợp đồng tín dụng

[7] Loại hình Bên cho vay ghi theo phân tổ sau:

+ Công ty mẹ, công ty thành viên thuộc công ty mẹ

+ Tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính quốc tế

+ Các đối tượng khác

[8] Ghi rõ các thông tin về tài khoản vốn vay, trả nợ nước ngoài mở tại TCTD được phép: số lượng tài khoản sử dụng và số tài khoản của từng tài khoản cụ thể.

Trong trường hợp Bên đi vay là Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, tài khoản này chính là tài khoản vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của Bên đi vay.

[9] Ghi rõ mục đích sử dụng vốn vay nước ngoài như: cho vay lại, thực hiện dự án đầu tư, thực hiện phương án sản xuất kinh doanh, cơ cấu lại khoản nợ nước ngoài, mua máy móc, thiết bị, …

[10] Trường hợp khoản vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận, thỏa thuận vay nước ngoài chỉ có hiệu lực đầy đủ sau khi khoản vay được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận và xác nhận đăng ký.

[11] Hình thức vay:

+ Vay bằng tiền: bao gồm vay trực tiếp bằng tiền hoặc thông qua hợp đồng ủy thác cho vay với Bên ủy thác là người không cư trú

+ Vay thông qua phát hành công cụ nợ (không bao gồm trái phiếu quốc tế)

+ Vay thông qua hình thức thuê tài chính

[12]  Hình thức trả nợ: ghi rõ trả nợ bằng tiền hay bằng hàng hóa, cổ phần,…

[13] Ghi rõ loại lãi suất lựa chọn (cố định hay thả nổi; đối với lãi suất thả nổi: ghi rõ lãi suất cơ sở, lãi lề); cách tính (lãi đơn hay lãi gộp), ngày bắt đầu tính lãi.

[14] Ghi rõ tên và cách tính các loại phí như phí bảo lãnh, phí bảo hiểm, phí thu xếp, phí quản lý, phí trả trước, phí cam kết và các phí khác.

[15] Doanh nghiệp tính chi phí vay ước tính của khoản vay tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký khoản vay. Chi phí vay nước ngoài là tổng mức chi phí quy đổi theo tỷ lệ phần trăm hàng năm trên kim ngạch khoản vay, bao gồm lãi suất vay nước ngoài và các chi phí khác có liên quan đến khoản vay nước ngoài mà Bên đi vay chắc chắn phải trả cho Bên cho vay, các bên bảo đảm khoản vay, bên bảo hiểm khoản vay, các đại lý và các bên liên quan khác.

[16] Kế hoạch rút vốn phù hợp với Thỏa thuận vay. Trường hợp Thỏa thuận vay không quy định kế hoạch rút vốn cụ thể, căn cứ vào kế hoạch sản xuất kinh doanh và nhu cầu vốn của Bên đi vay phù hợp với Thỏa thuận vay, Bên đi vay chủ động ghi kế hoạch rút vốn dự kiến chi tiết theo tháng hoặc quý hoặc 6 tháng hoặc năm.

[17] Kế hoạch trả nợ phù hợp với Thỏa thuận vay. Trường hợp Thỏa thuận vay không quy định kế hoạch trả nợ cụ thể, trong phạm vi các cam kết tại hợp đồng vay, dự kiến kế hoạch sản xuất kinh doanh và khả năng cân đối nguồn vốn trả nợ của Bên đi vay, Bên đi vay ghi chi tiết kế hoạch trả nợ theo tháng hoặc quý hoặc 6 tháng hoặc năm.

[18] Ghi rõ kỳ trả lãi và thời điểm bắt đầu trả lãi.

[19] Doanh nghiệp ước tính kế hoạch sử dụng vốn vay bằng ngoại tệ trong đó bao nhiêu phần trăm giá trị khoản vay sẽ được bán cho TCTD được phép để lấy VNĐ thanh toán cho các mục đích sử dụng trong nước (bao gồm cả phần sẽ bán trong tương lai). Đối với phần ngoại tệ không bán cho TCTD, doanh nghiệp nêu rõ các mục đích sử dụng vốn bằng ngoại tệ như thanh toán tiền nhập khẩu hàng hóa, thanh toán cho nhà thầu nước ngoài, trả nợ bằng ngoại tệ, ...

2. ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI 

TÊN BÊN ĐI VAY
          -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:………….

V/v đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh

……, ngày … tháng … năm …

                                                                                   

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI

KHÔNG ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

 

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam[1] 

 

- Căn cứ Nghị định số 219/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh;

- Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh;

- Căn cứ Thông tư số …./2016/TT-NHNN ngày …. tháng …. năm 2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp;

- Căn cứ Thỏa thuận vay nước ngoài đã ký với Bên (các bên) cho vay nước ngoài ngày …/…/…;

- Căn cứ vào Thỏa thuận vay nước ngoài sửa đổi đã ký với Bên (các bên) cho vay nước ngoài ngày …/…/…(nếu có);

Bên đi vay có tên sau đây đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thay đổi một số nội dung liên quan đến khoản vay nước ngoài như sau:

  1. BÊN VAY:
  2. Tên Bên đi vay: ………………………………….
  3. Số, ngày của văn bản xác nhận đăng ký khoản vay nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
  4. Số, ngày của (các) văn bản xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (liệt kê theo trình tự thời gian tất cả các văn bản xác nhận đăng ký thay đổi - nếu có);
  5. NỘI DUNG THAY ĐỔI:
  6. Thay đổi 1[2]………………….:

- Nội dung hiện tại: ………………………………….

- Nội dung thay đổi: ……………………………………..

Lý do thay đổi:………………………………………………

  1. Thay đổi n [3]:…

* Chú ý: ghi rõ điều khoản tham chiếu tại Thỏa thuận thay đổi đối với mỗi nội dung thay đổi (nếu có).

III. GIẢI TRÌNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG CÓ THỎA THUẬN THAY ĐỔI VÀ/HOẶC KHÔNG CÓ Ý KIẾN CỦA BÊN BẢO LÃNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG THAY ĐỔI[4]

………………………………………

  1. KIẾN NGHỊ:

[Tên Bên đi vay] đề nghị Ngân hàng Nhà nước xác nhận [Tên Bên đi vay] đã đăng ký thay đổi nội dung khoản vay nước ngoài tại Ngân hàng Nhà nước.

  1. CAM KẾT
  2. Người ký tên dưới đây (đại diện của Bên đi vay) cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn này và các tài liệu kèm theo tại Hồ sơ đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của Bên đi vay.
  3. [Tên Bên đi vay] cam kết tuân thủ các quy định của luật pháp Việt Nam, các quy định tại Nghị định số 219/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh; Thông tư số 12/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh; Thông tư số /2016/TT-NHNN ngày tháng     năm 2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.

 Hồ sơ gửi kèm:

- ….

Thông tin liênhệ:

Cán bộ phụ trách:……………………………………

Điện thoại:…………………Fax:…………..………

Địa chỉ giao dịch (hoặc địa chỉ nhận công văn) ……………………………………

 

ĐẠI DIỆN CỦA BÊN ĐI VAY

 

 


Hướng dẫn một số nội dung liên quan tại Đơn đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh

[1]Ghi chú rõ gửi Vụ Quản lý Ngoại hối hoặc NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

[2]Ghi rõ nội dung cần thay đổi, ví dụ:

  1. Thay đổi Bên cho vay:

- Bên cho vay hiện tại: ………………………

- Bên cho vay thay đổi: …………………………..

 Trường hợp thay đổi kế hoạch rút vốn, kế hoạch trả nợ mà các Thỏa thuận vay không nêu rõ kế hoạch rút vốn, kế hoạch trả nợ thay đối, căn cứ vào kế hoạch sản xuất kinh doanh và nhu cầu vốn của Bên đi vay phù hợp với Thỏa thuận vay, Bên đi vay chủ động ghi kế hoạch rút vốn, kế hoạch trả nợ dự kiến chi tiết theo tháng hoặc quý hoặc 6 tháng hoặc năm.

[3] Trường hợp có nhiều nội dung thay đổi, Bên đi vay ghi rõ từng nội dung cần thay đổi tương tự như hướng dẫn nêu trên.

[4] Trường hợp có thỏa thuận thay đổi và/hoặc có ý kiến của Bên bảo lãnh đối với nội dung thay đổi, Bên đi vay để trống nội dung này và ghi rõ các nội dung tham chiếu đến Thỏa thuận thay đổi và/hoặc ý kiến của Bên bảo lãnh tại mục Lý do thay đổi của từng nội dung thay đổi tại mục II.

Trường hợp không có thỏa thuận thay đổi và/hoặc không có ý kiến của Bên bảo lãnh đối với nội dung thay đổi, Bên đi vay giải trình cụ thể về việc không có các tài liệu này.

3. MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI

 Phụ lục 4A

Tên Bên đi vay: ...........................                                                               Địa chỉ: ……………………..                                                     

Điện thoại: ………………….                                                                      Loại hình bên đi vay: ……………….          

                                                                      

                                          BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI NGẮN HẠN           

 KHÔNG ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

(Quý … năm…….)

 

 

Đơn vị: quy nghìn USD

Hình thức vay

Kỳ báo cáo

Kế hoạch kỳ tiếp theo

Dư nợ đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Rút vốn

Trả gốc

Trả lãi

Tổng

trong đó quá hạn

Rút vốn

Trả gốc

Trả lãi

Thay đổi

(*)

Tổng

Trong đó, quá hạn

Tổng số

Trong đó, số ngoại tệ bán cho TCTD

Tổng số

Trong đó, số ngoại tệ mua từ TCTD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1. Tổng vay bằng tiền, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vay từ công ty mẹ và các đơn vị thành viên công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vay từ các đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tổng vay bằng hàng, trong đó:

                   

 

 

 

- Vay từ Công ty mẹ và các đơn vị thành viên công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vay từ các đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Nêu rõ lý do phát sinh Thay đổi tại Cột 7 và các nội dung (nếu có) ………………............................................

………,ngày …… tháng ….. năm ……

 

Lập biểu

(ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm soát

(ký, ghi rõ họ tên)

  Đại diện hợp pháp của Bên đi vay

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


Hướng dẫn lập báo cáo

 

  1. Đối tượng áp dụng: Người cư trú là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, hoạt động kinh doanh tại Việt Nam thực hiện báo cáo chi tiết tình hình thực hiện các khoản vay nước ngoài ngắn hạn không được Chính phủ bảo lãnh còn dư nợ trong kỳ báo cáo.
  2. Thi hn gi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 05 của tháng tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
  3. Hình thức báo cáo: Báo cáo bằng văn bản cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Bên đi vay đặt trụ sở chính.
  4. Đơn vị nhận báo cáo: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Bên đi vay đặt trụ sở chính
  5. Hướng dn lp báo cáo:

- Các khoản vay thuộc phạm vi báo cáo là các khoản vay nước ngoài ngắn hạn (có thời hạn vay đến 1 năm). Thời hạn vay được tính từ ngày dự kiến rút vốn (nhận tiền hay thông quan hàng hóa) đến ngày dự kiến trả nợ cuối cùng theo quy định tại Thỏa thuận vay. Các khoản vay nước ngoài ngắn hạn quá hạn nhưng Bên đi vay đã thu xếp thanh toán nợ trong vòng 10 ngày kể từ ngày tròn 1 năm của khoản vay (do đó không phải thực hiện đăng ký khoản vay với NHNN) sẽ được báo cáo như một khoản vay ngắn hạn.

- Bên đi vay gửi báo cáo điền Mã loại hình bên đi vay theo phân tổ loại hình như sau:

 

 

Loại hình Bên đi vay

Mã loại hình

 

Nhóm doanh nghiệp (không bao gồm các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)

 

1

Doanh nghiệp Nhà nước theo định nghĩa tại Luật Doanh nghiệp 2015

SOE

2

Doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu từ 50% đến dưới 100% vốn điều lệ

S50

3

Doanh nghiệp có tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài từ 51% đến 100% vốn điều lệ

F51

4

Doanh nghiệp có tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài từ 10% đến 51%

F10

5

Doanh nghiệp khác

KHA

 

Nhóm ngân hàng

 

6

Ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

FOB

7

Ngân hàng thương mại cổ phần khác

BAK

         Bên đi vay gửi báo cáo điền Mã loại hình bên đi vay tại dòng “Loại hình Bên đi vay”

- Cột 7 - Thay đổi: điều chỉnh tăng/giảm khác của dư nợ của khoản vay nước ngoài trong kỳ báo cáo nhưng không làm phát sinh dòng tiền do: (i) biến động tỷ giá khi quy đổi từ đồng tiền vay sang USD giữa các kỳ báo cáo; (ii) điều chỉnh do báo cáo sai ở (các) kỳ trước; (iii) khoản vay ngắn hạn chuyển trung dài hạn; (iv) chuyển vốn vay thành vốn góp; (v) xóa nợ;...

Cột 7 nhận giá trị (+) nếu phát sinh tăng, giá trị (-) nếu phát sinh giảm. Bên đi vay báo cáo rõ nội dung phát sinh chênh lệch.                                                                       

- Cột 8 = Cột 2 + Cột 4 - Cột 5 + Cột 7        

- Công thức kiểm tra: Cột 2 của Kỳ báo cáo = Cột 8 của Kỳ báo cáo liền trước

                                                                                                                                                        


Phụ lục 4B

Tên Bên đi vay: ...........................                                                               Địa chỉ: ……………………..                                   

Điện thoại: ………………….                                                                      Loại hình bên đi vay: ……………….        

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI TRUNG, DÀI HẠN

KHÔNG ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

(Quý … năm…….)

 

Đơn vị: nghìn nguyên tệ

 

Mã số khoản vay

Thông tin khoản vay

Kỳ báo cáo

Kế hoạch kỳ tiếp theo

Ngân hàng cung ứng dịch vụ TK

Tên Bên cho vay

Kim ngạch vay

Bảo lãnh

Loại hình Bên cho vay

Dư nợ đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Rút vốn

Trả gốc

Trả lãi

Tổng

Trong đó quá hạn

Rút vốn

Trả gốc

Trả lãi

Thay đổi

(*)

Tổng

Trong đó quá hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

I. Tổng giá trị các khoản vay nước ngoài dưới hình thức nhập hàng trả chậm (quy nghìn USD)

 

xxx

 

 

 

 xxx

 xxx

 xxx

 xxx

 xxx

 xxx

 xxx

 xxx

 xxx

 xxx

 xxx

 

 

II. Chi tiết các khoản vay với hình thức khác (không phải dưới hình thức nhập hàng trả chậm) – Nghìn nguyên tệ

1. Các khoản vay bằng USD

 ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

                               

2. Các khoản vay bằng EUR

 ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã số khoản vay

Thông tin khoản vay

Kỳ báo cáo

Kế hoạch kỳ tiếp theo

Ngân hàng cung ứng dịch vụ TK

Tên Bên cho vay

Kim ngạch vay

Bảo lãnh

Loại hình Bên cho vay

Dư nợ đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Rút vốn

Trả gốc

Trả lãi

Tổng

Trong đó quá hạn

Rút vốn

Trả gốc

Trả lãi

Thay đổi

(*)

Tổng

Trong đó quá hạn

3. Các khoản vay bằng ……

 ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng quy nghìn USD các khoản vay nước ngoài thuộc mục II.

xxx

xxx

xxx

xxx

xxx

xxx

xxx

xxx

xxx

xxx

xxx

 

Ghi chú:  (*) Nêu rõ lý do phát sinh Thay đổi tại Cột 11 và các nội dung (nếu có) ………………........................................

………,ngày …… tháng ….. năm ……

Lập biểu

(ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm soát

(ký, ghi rõ họ tên)

     Đại diện hợp pháp của Bên đi vay

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Hướng dẫn lập báo cáo

  1. Đối tượng áp dụng: Người cư trú là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, hoạt động kinh doanh tại Việt Nam thực hiện báo cáo chi tiết tình hình thực hiện các khoản vay nước ngoài trung, dài hạn không được Chính phủ bảo lãnh còn dư nợ trong kỳ báo cáo.
  2. Thi hn gi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 05 của tháng tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
  3. Hình thức báo cáo: Báo cáo bằng văn bản cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Bên đi vay đặt trụ sở chính.
  4. Đơn vị nhận báo cáo:Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Bên đi vay đặt trụ sở chính
  5. Hướng dn lp báo cáo:

- Bên đi vay gửi báo cáo điền Mã loại hình bên đi vay theo phân tổ loại hình như sau:

 

 

Loại hình Bên đi vay

Mã loại hình

 

Nhóm doanh nghiệp (không bao gồm các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)

 

1

Doanh nghiệp Nhà nước theo định nghĩa tại Luật Doanh nghiệp 2015

SOE

2

Doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu từ 50% đến dưới 100% vốn điều lệ

S50

3

Doanh nghiệp có tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài từ 51% đến 100% vốn điều lệ

F51

4

Doanh nghiệp có tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài từ 10% đến 51%

F10

5

Doanh nghiệp khác

KHA

 

Nhóm ngân hàng

 

6

Ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

FOB

7

Ngân hàng thương mại cổ phần khác

BAK

 

- Cột 1: Ghi mã số khoản vay do phần mềm tại Trang điện tử tạo ra. Mã số này được áp dụng đối với những khoản vay được xác nhận đăng ký sau khi Trang điện tử đi vào hoạt động và những khoản vay đã được tạo mã sau khi thực hiện điều tra nợ.  - Cột 4 “Bảo lãnh”: Ghi tắt đối tượng bảo lãnh cho khoản vay theo ký hiệu sau: Bảo lãnh bởi người cư trú (R); Bảo lãnh bởi người không cư trú (NR); Khoản vay không có bảo lãnh (N).

- Cột 5 “Loại hình Bên cho vay”: ghi theo các Mã loại hình bên cho vay như sau: (i) Bên cho vay là công ty mẹ, công ty thành viên thuộc công ty mẹ (IN); (ii) Bên cho vay là: Tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính quốc tế (CI); (iii) Bên cho vay là Các đối tượng khác không thuộc 2 đối tượng nêu trên (Đối với khoản vay hợp vốn, ghi theo Bên cho vay chiếm đa số) (KH).

- Cột 11 “Thay đổi” điều chỉnh giá trị dư nợ trong kỳ nhưng không làm phát sinh dòng tiền do: (i) biến động tỷ giá khi quy đổi từ đồng tiền vay sang USD giữa các kỳ báo cáo; (ii) điều chỉnh do báo cáo sai ở (các) kỳ trước; (iii) khoản vay ngắn hạn chuyển trung dài hạn; (iv) chuyển vốn vay thành vốn góp; (v) xóa nợ; ...

Cột 11nhận giá trị (+) nếu phát sinh tăng, giá trị (-) nếu phát sinh giảm. Bên đi vay báo cáo rõ nội dung phát sinh thay đổi.

- Cột 12 = Cột 6 + Cột 8 – Cột 9 + Cột 11

- Công thức kiểm tra: Cột 6 của Kỳ báo cáo = Cột 12 của Kỳ báo cáo liền trước

Liên hệ dịch vụ ĐĂNG KÝ KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI (NẾU BẠN CÓ NHU CẦU) 

PROFILE LHD LAW FIRM
0 bình luận trong bài viết này
Gửi bình luận
captcha

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

+6888+

Khách hàng

+1689+

Dự án

+39+

Nhân sự

3+

Văn phòng