Theo đó, trong cơ cấu các loại đất, chỉ có tỷ lệ đất trồng lúa và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên có xu hướng giảm, các loại đất khác tăng lên và trưng dụng nhiều đất chưa sử dụng. lần nữa. Đặc biệt:
Giảm 184,21 nghìn ha đất trồng lúa, trong đó đất chuyên trồng lúa nước 90,25 nghìn ha.
Ngoài ra, tỷ trọng đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên cũng sẽ giảm 23,12 nghìn ha.
Chi tiết xem Bảng chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 – 2025 cấp quốc gia dưới đây:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch đến năm 2025 |
So sánh gia số (+); giảm (-) (nghìn ha) |
||
Diện tích (nghìn ha) |
Kết cấu (%) |
Diện tích (nghìn ha) |
Kết cấu (%) |
|||
đầu tiên |
Đất nông nghiệp |
27.983,26 |
84.46 |
27.866,83 |
84,10 |
-116,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.917,25 |
11,82 |
3.733,04 |
11,27 |
-184,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3,176.20 |
9.59 |
3.085,95 |
9.31 |
-90,25 |
1,2 |
Đất rừng phòng hộ |
5.118,55 |
15,45 |
5.171,98 |
15,61 |
+53.43 |
1,3 |
Đất rừng đặc dụng |
2.293,77 |
6,92 |
2.375,63 |
7.17 |
+81,86 |
1,4 |
Đất rừng sản xuất |
7.992,34 |
24.12 |
8.088,36 |
24.41 |
+96.02 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
3.977,43 |
12.00 |
3.954,31 |
11,93 |
-23,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.931,11 |
11,86 |
4.404,89 |
13h30 |
+473,78 |
2.1 |
Đất công nghiệp |
90,83 |
0,27 |
152,84 |
0,46 |
+62.01 |
2,2 |
Đất quốc phòng |
243,16 |
0,73 |
257,32 |
0,78 |
+14,16 |
2.3 |
Đất an ninh |
52,71 |
0,16 |
70,80 |
0,21 |
+18.09 |
2,4 |
Đất phát triển cơ sở hạ tầng quốc gia |
1.342.41 |
4.05 |
1.567,50 |
4,73 |
+225,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
– |
Phương tiện di chuyển trên cạn |
722,33 |
2,18 |
832.04 |
2,51 |
+109,71 |
– |
Đất xây dựng công trình văn hóa |
9.21 |
0,03 |
15,10 |
0,05 |
+5,89 |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
7.42 |
0,02 |
9,90 |
0,03 |
+2,48 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
48,91 |
0,15 |
64.41 |
0,19 |
+15,50 |
– |
Đất xây dựng công trình thể thao |
19,96 |
0,06 |
29,77 |
0,09 |
+9,81 |
– |
Đất cho các công trình năng lượng |
198.09 |
0,60 |
252.15 |
0,76 |
+54.06 |
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,91 |
0,003 |
2,97 |
0,008 |
+2.06 |
2,5 |
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia |
0,29 |
0,001 |
0,45 |
0,001 |
+0,16 |
2,6 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
7.71 |
0,02 |
10,71 |
0,03 |
+3,00 |
2,7 |
Đất bãi chôn lấp, xử lý chất thải |
8.17 |
0,02 |
14,26 |
0,04 |
+6.09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng đã đưa vào sử dụng |
|
|
357,35 |
1,08 |
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
1.219,75 |
3,68 |
862,40 |
2,60 |
-357,35 |
4 |
Đất khu kinh tế |
1.634,13 |
4,93 |
1.649,53 |
4,98 |
+15,40 |
5 |
Đất khu công nghệ cao |
3,63 |
0,01 |
4,14 |
0,01 |
+0,51 |
6 |
Đất đô thị |
2.028,07 |
6.12 |
2.560,70 |
7.73 |
+532,63 |
Ghi chú:
– Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản … Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan. , đất sông, suối, lán trại …
– Diện tích đất khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu đô thị không được tính tổng diện tích tự nhiên.
Có 0 bình luận trong bài viết này