Công ty Luật TNHH LHD là công ty luật trẻ năng động hoạt động độc lập dựa trên cơ sở kết hợp của đội ngũ luật sự trẻ tâm huyết làm việc của tập thể các luật sư, chuyên gia có nhiều thâm niên trong lĩnh vực tư vấn pháp lý cho cộng đồng các nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và doanh nghiệp trong nước. Đội ngũ nhân sự của Công ty được đánh giá rất chuyên nghiệp.
Giảm Hơn 180 Nghìn Ha Đất Trồng Lúa Giai Đoạn 2021-2025
Quy hoạch sử dụng đất 5 năm (2021 – 2025) cấp quốc gia vừa được Quốc hội thông qua tại Nghị quyết 39/2021 / QH15.
Tóm tắt bài viếtXem tóm tắt
Tóm tắt bài viết
Theo đó, trong cơ cấu các loại đất, chỉ có tỷ lệ đất trồng lúa và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên có xu hướng giảm, các loại đất khác tăng lên và trưng dụng nhiều đất chưa sử dụng. lần nữa. Đặc biệt:
Giảm 184,21 nghìn ha đất trồng lúa, trong đó đất chuyên trồng lúa nước 90,25 nghìn ha.
Ngoài ra, tỷ trọng đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên cũng sẽ giảm 23,12 nghìn ha.
Chi tiết xem Bảng chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 – 2025 cấp quốc gia dưới đây:
STT
Loại đất
Hiện trạng năm 2020
Kế hoạch đến năm 2025
So sánh gia số (+); giảm (-) (nghìn ha)
Diện tích (nghìn ha)
Kết cấu (%)
Diện tích (nghìn ha)
Kết cấu (%)
đầu tiên
Đất nông nghiệp
27.983,26
84.46
27.866,83
84,10
-116,43
1.1
Đất trồng lúa
3.917,25
11,82
3.733,04
11,27
-184,21
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
3,176.20
9.59
3.085,95
9.31
-90,25
1,2
Đất rừng phòng hộ
5.118,55
15,45
5.171,98
15,61
+53.43
1,3
Đất rừng đặc dụng
2.293,77
6,92
2.375,63
7.17
+81,86
1,4
Đất rừng sản xuất
7.992,34
24.12
8.088,36
24.41
+96.02
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
3.977,43
12.00
3.954,31
11,93
-23,12
2
Đất phi nông nghiệp
3.931,11
11,86
4.404,89
13h30
+473,78
2.1
Đất công nghiệp
90,83
0,27
152,84
0,46
+62.01
2,2
Đất quốc phòng
243,16
0,73
257,32
0,78
+14,16
2.3
Đất an ninh
52,71
0,16
70,80
0,21
+18.09
2,4
Đất phát triển cơ sở hạ tầng quốc gia
1.342.41
4.05
1.567,50
4,73
+225,09
Trong đó:
–
Phương tiện di chuyển trên cạn
722,33
2,18
832.04
2,51
+109,71
–
Đất xây dựng công trình văn hóa
9.21
0,03
15,10
0,05
+5,89
–
Đất xây dựng cơ sở y tế
7.42
0,02
9,90
0,03
+2,48
–
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
48,91
0,15
64.41
0,19
+15,50
–
Đất xây dựng công trình thể thao
19,96
0,06
29,77
0,09
+9,81
–
Đất cho các công trình năng lượng
198.09
0,60
252.15
0,76
+54.06
–
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,91
0,003
2,97
0,008
+2.06
2,5
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
0,29
0,001
0,45
0,001
+0,16
2,6
Đất có di tích lịch sử văn hóa
7.71
0,02
10,71
0,03
+3,00
2,7
Đất bãi chôn lấp, xử lý chất thải
8.17
0,02
14,26
0,04
+6.09
3
Đất chưa sử dụng
3.1
Đất chưa sử dụng đã đưa vào sử dụng
357,35
1,08
3.2
Đất chưa sử dụng còn lại
1.219,75
3,68
862,40
2,60
-357,35
4
Đất khu kinh tế
1.634,13
4,93
1.649,53
4,98
+15,40
5
Đất khu công nghệ cao
3,63
0,01
4,14
0,01
+0,51
6
Đất đô thị
2.028,07
6.12
2.560,70
7.73
+532,63
Ghi chú:
– Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản … Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan. , đất sông, suối, lán trại …
– Diện tích đất khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu đô thị không được tính tổng diện tích tự nhiên.
Bạn không biết nên bắt đầu từ đâu?
Lên lịch cuộc gọi tư vấn miễn phí với chúng tôi, các luật sư hàng đầu Công ty Luật LHD sẽ trực tiếp trao đổi cùng bạn