Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa năm 2021 (Ảnh minh họa)
Cụ thể, kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa cả nước đến năm 2021 như sau:
STT |
Tên tỉnh, thành phố |
toàn bộ |
Trong đó |
||
Cây hàng năm |
Cây cổ thụ |
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản |
|||
tôi |
Trung du miền núi phía Bắc |
11.195 |
5.809 |
2.242 |
902 |
đầu tiên |
Hà giang |
85 |
37 |
14 |
20 |
2 |
Cao bằng |
861 |
742 |
36 |
48 |
3 |
Lạng sơn |
1.209 |
952 |
123 |
11 |
4 |
Lào Cai |
328 |
157 |
73 |
25 |
5 |
Bắc kạn |
235 |
145 |
32 |
25 |
6 |
Tuyên Quang |
531 |
200 |
143 |
44 |
7 |
Yên bái |
577 |
197 |
174 |
33 |
số 8 |
Thái nguyên |
958 |
377 |
264 |
53 |
9 |
Phú thọ |
924 |
356 |
44 |
479 |
mười |
Bắc giang |
1.240 |
270 |
415 |
140 |
11 |
Lai Châu |
1.219 |
283 |
468 |
0 |
thứ mười hai |
Điện biên |
425 |
154 |
135 |
0 |
13 |
Sơn la |
469 |
141 |
164 |
0 |
14 |
Hòa bình |
2.134 |
1.797 |
157 |
24 |
II |
Vùng đồng bằng sông Hồng |
26.371 |
7,560 |
6.843 |
5.125 |
15 |
Quang ninh |
1.121 |
165 |
455 |
47 |
16 |
Hà nội |
3.744 |
703 |
1,042 |
957 |
17 |
Hải phòng |
3.385 |
447 |
1.207 |
524 |
18 |
Vĩnh phúc |
2.109 |
840 |
411 |
447 |
19 |
Bắc ninh |
556 |
167 |
107 |
175 |
20 |
Hải dương |
2.122 |
560 |
678 |
206 |
21 |
hưng yên |
1.899 |
199 |
800 |
100 |
22 |
Hà nam |
423 |
81 |
58 |
226 |
23 |
Nam Định |
5.291 |
1.608 |
975 |
1.733 |
24 |
bình yên |
3.595 |
1.595 |
1.000 yên |
|
25 |
Ninh bình |
2.126 |
1.194 |
110 |
711 |
III |
Khu vực Bắc Trung Bộ |
4,728 |
2.439 |
565 |
1.160 |
26 |
Thanh Hoa |
2.857 |
1.427 |
405 |
620 |
27 |
Nghệ an |
550 |
316 |
21 |
193 |
28 |
Hà tĩnh |
234 |
86 |
46 |
58 |
29 |
Quang bình |
342 |
136 |
mười |
185 |
30 |
Quang tri |
109 |
55 |
mười |
34 |
31 |
Huế |
636 |
419 |
74 |
70 |
IV |
Duyên hải Trung Nam |
7.761 |
5.492 |
1.097 |
74 |
32 |
Đà Nẵng |
mười |
2 |
3 |
2 |
33 |
Quang nam |
947 |
586 |
162 |
36 |
34 |
Quảng ngãi |
1.097 |
837 |
129 |
2 |
35 |
Hòa bình |
2.889 |
2.771 |
50 |
19 |
36 |
Phú yên |
519 |
442 |
34 |
11 |
37 |
Khánh Hòa |
988 |
473 |
257 |
0 |
38 |
Ninh thuận |
338 |
188 |
75 |
0 |
39 |
Bình thuận |
974 |
194 |
388 |
5 |
VẼ TRANH |
Cao nguyên |
4.863 |
4.321 |
255 |
32 |
40 |
Gia lai |
1.085 |
1.057 |
13 |
2 |
41 |
Kon Tum |
520 |
450 |
32 |
6 |
42 |
Đắk lắk |
983 |
808 |
78 |
20 |
43 |
Đắk nông |
309 |
293 |
6 |
4 |
44 |
Lâm đồng |
1.965 |
1.712 |
127 |
0 |
BỞI VÌ |
Khu vực đông nam bộ |
7.982 |
2.267 |
2.726 |
263 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
330 |
250 |
0 |
80 |
46 |
Bình phước |
218 |
69 |
75 |
0 |
47 |
Tây ninh |
3.083 |
1.041 |
984 |
74 |
48 |
Bình dương |
1.385 |
48 |
668 |
0 |
49 |
Đồng nai |
2,519 |
680 |
865 |
109 |
50 |
Bà rịa vũng tàu |
447 |
179 |
134 |
0 |
VII |
Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
84.178 |
45.878 |
12.875 |
12.550 |
51 |
Long an |
8.677 |
5.856 |
1.399 |
23 |
52 |
Đồng tháp |
6.721 |
2.607 |
1.860 |
394 |
53 |
An giang |
7.320 |
3,146 |
2.087 |
0 |
54 |
Tiền giang |
6.974 |
3.518 |
1.671 |
114 |
55 |
Vĩnh long |
31.500 won |
26.500 |
2.500 |
0 |
56 |
Bến tre |
1.892 |
41 |
401 |
1.050 |
57 |
Kiên giang |
6.001 |
1.398 |
734 |
3,135 |
58 |
Cần Thơ |
1.800 |
1.500 yên |
150 |
|
59 |
Hậu giang |
8.290 |
383 |
857 |
6.194 |
60 |
Trà Vinh |
2.196 |
765 |
646 |
138 |
61 |
Sóc Trăng |
1.214 |
139 |
369 |
336 |
62 |
Bạc Liêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
63 |
Cà Mau |
1.594 |
25 |
202 |
1.165 |
|
toàn bộ |
147.077 |
73.766 |
26.603 |
20.105 |
Ghi chú:
– Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần), (để tính diện tích trồng) + Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản.
– Cây hàng năm: Tính theo diện tích đã trồng;
– Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: Tính theo diện tích canh tác;
– Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.
Có 0 bình luận trong bài viết này