Dưới đây là một số lỗi vi phạm giao thông phổ biến dẫn đến bị phạt nguội và phạt nguội theo quy định tại Nghị định 100/2019 / NĐ-CP:
STT |
SỰ VI PHẠM |
TIỀN |
Chế tài bổ sung (nếu có) |
|
Xe máy |
Xe ô tô |
|
||
đầu tiên |
Chuyển làn đường mà không có cảnh báo (Không có tín hiệu báo rẽ) |
100.000 đ đến 200.000 đ (Điểm i Khoản 1 Điều 6) |
400.000 đ đến 600.000 đ (Điểm a Khoản 2 Điều 5) 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu vi phạm trên đường cao tốc (Điểm g Khoản 5 Điều 5) |
Ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng nếu vi phạm trên đường cao tốc (Điểm b Khoản 11 Điều 5) |
2 |
Chỗ rẽ không có xi nhan |
400.000 đ đến 600.000 đ (Điểm a Khoản 3 Điều 6) |
800.000 đ đến 1.000.000 đ (Điểm c Khoản 3 Điều 5) |
|
3 |
Chạy đèn đỏ và vàng (Lưu ý: Nếu đèn vàng nhấp nháy, bạn có thể đi nhưng phải giảm tốc độ) |
600.000 VND đến 1.000.000 VND (Điểm e Khoản 4 Điều 6) |
3.000.000 VND đến 5.000.000 VND (Điểm a Khoản 5 Điều 5) |
Xe mô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng (Điểm b Khoản 10 Điều 6) – Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng; từ 02 tháng đến 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm b và c Khoản 11 Điều 5) |
4 |
Đi sai phần đường hoặc làn đường (Sai làn) |
400.000 đ đến 600.000 đ (Điểm g Khoản 3 Điều 6) |
3.000.000 VND đến 5.000.000 VND (Điểm đ Khoản 5 Điều 5) |
– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng. (Điểm b Khoản 11 Điều 5) Xe mô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 10 Điều 6) |
4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm b Khoản 7 Điều 6) |
10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm a Khoản 7 Điều 5) |
– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng. (Điểm c Khoản 11 Điều 5) |
||
5 |
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển báo “Cấm đi ngược chiều” |
1.000.000 VND đến 2.000.000 VND (Khoản 5, Điều 6) |
3.000.000 VND đến 5.000.000 VND (Điểm c Khoản 5 Điều 5) |
Xe mô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng. (Điểm b Khoản 10 Điều 6) – Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng. (Điểm c Khoản 11 Điều 5) |
4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm b Khoản 7 Điều 6) |
10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm a Khoản 7 Điều 5) |
Xe mô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng. (Điểm c Khoản 10 Điều 6) – Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng. (Điểm c Khoản 11 Điều 5) |
||
16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng nếu đi ngược chiều trên đường cao tốc, lùi xe trên đường cao tốc (Điểm a Khoản 8 Điều 5) |
Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 05 tháng đến 07 tháng (Điểm đ Khoản 11 Điều 5) |
|||
6 |
Không đội mũ bảo hiểm hoặc đội nhưng thắt nút không đúng cách. |
200.000 VNĐ đến 300.000 VNĐ (Điểm i Khoản 2 Điều 6) |
||
7 |
Đi vào đường có biển báo cấm điều khiển xe. |
400.000 đ đến 600.000 đ (Điểm i Khoản 3 Điều 6) |
1.000.000 VND đến 2.000.000 VND (Điểm b Khoản 4 Điều 5) |
Xe mô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng. (Điểm b Khoản 10 Điều 6) – Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng. (Điểm b Khoản 11 Điều 5) |
số 8 |
Lái xe quá tốc độ |
Không bị phạt khi chạy quá tốc độ dưới 05 km / h (Điểm c Khoản 2 Điều 6) |
Không bị phạt khi chạy quá tốc độ dưới 05 km / h (Điểm a Khoản 3 Điều 5) |
|
200.000 đồng đến 300.000 đồng nếu chạy quá tốc độ cho phép từ 05 km / h đến dưới 10 km / h. (Điểm c Khoản 2 Điều 6) |
800.000 đồng đến 1.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ cho phép từ 05 km / h đến dưới 10 km / h. (Điểm a Khoản 3 Điều 5) |
|||
600.000 VNĐ đến 1.000.000 VNĐ nếu bạn chạy quá tốc độ cho phép từ 10 km / h đến 20 km / h (Điểm a Khoản 4 Điều 6) |
3.000.000 VNĐ đến 5.000.000 VNĐ nếu bạn chạy quá tốc độ cho phép từ 10 km / h đến 20 km / h (Điểm i Khoản 5 Điều 5) |
– Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng (Điểm b Khoản 11 Điều 5) |
||
4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định trên 20 km / h. (Điểm a Khoản 7 Điều 6) |
6.000.000 VNĐ đến 8.000.000 VNĐ nếu bạn chạy quá tốc độ cho phép từ 20 km / h đến 35 km / h (Điểm a Khoản 6 Điều 5) |
Xe mô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 10 Điều 6) – Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng. (Điểm c Khoản 11 Điều 5) |
||
10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ trên 35 km / h. (Điểm c Khoản 7 Điều 5) |
– Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5) |
Cách kiểm tra xem xe của bạn có bị phạt nguội hay không tại đây.
Có 0 bình luận trong bài viết này