1. Hà Nội
Nghị quyết 08/2019 / NQ-HĐND ngày 10/7/2019
2. Hồ Chí Minh Tp.
Nghị quyết 06/2020 / NQ-HĐND ngày 11/7/2020 (Nguồn: thanhuytphcm.vn)
3. Đà Nẵng
Nghị quyết 277/2019 / NQ-HĐND ngày 12/12/2019
4. Cần Thơ
Nghị quyết 09/2019 / NQ-HĐND ngày 06/12/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 02/2021 / NQ-HĐND ngày 27/8/2021
5. Thanh Hóa
Nghị quyết 232/2019 / NQ-HĐND ngày 12/12/2019
6. Nghệ An
Nghị quyết 22/2019 / NQ-HĐND ngày 12/12/2019
7. Đồng Nai
Nghị quyết 01/2020 / NQ-HĐND ngày 10/7/2020
8. Bắc Kạn
Nghị quyết 16/2020 / NQ-HĐND ngày 17/7/2020
9. Cao Bằng
Nghị quyết 30/2020 / NQ-HĐND ngày 17/7/2020
10. Kon Tum
Nghị quyết 36/2020 / NQ-HĐND ngày 16/7/2020 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 55/2021 / NQ-HĐND ngày 22/10/2021
11. Lâm Đồng
Nghị quyết 188/2020 / NQ-HĐND ngày 15/7/2020
12. Thừa Thiên – Huế
Nghị quyết 06/2020 / NQ-HĐND ngày 14/7/2020
13. Thái Bình
Nghị quyết 20/2020 / NQ-HĐND ngày 11/7/2020
14. An Giang
Nghị quyết 12/2020 / NQ-HĐND ngày 10/7/2020
15. Phú Yên
Nghị quyết 02/2020 / NQ-HĐND ngày 10/7/2020
16. Lai Châu
Nghị quyết 14/2020 / NQ-HĐND ngày 10/7/2020
17. Long An
Nghị quyết 14/2020 / NQ-HĐND ngày 9/7/2020
18. Sóc Trăng
Nghị quyết 03/2020 / NQ-HĐND ngày 08/5/2020 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 03/2020 / NQ-HĐND ngày 08/5/2020
19. Hưng Yên
Nghị quyết 277/2020 / NQ-HĐND ngày 07/5/2020
20. Bến Tre
Nghị quyết 24/2019 / NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 04/2020 / NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2020
21. Đồng Tháp
Nghị quyết 260/2019 / NQ-HĐND ngày 16/7/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 398/2020 / NQ-HĐND ngày 08/12/2020
22. Quảng Trị
Nghị quyết 18/2020 / NQ-HĐND ngày 21/4/2020
23. Lạng Sơn
Nghị quyết 02/2020 / NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 04/2021 / NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021
24. Vĩnh Long
Nghị quyết 02/2020 / NQ-HĐND ngày 16/3/2020
25. Bạc Liêu
Nghị quyết 02/2020 / NQ-HĐND ngày 06/03/2020
26. Ninh Thuận
Nghị quyết 24/2019 / NQ-HĐND ngày 16/12/2019
Quyết định 01/2020 / QĐ-UBND ngày 14/01/2020
27. Phú Thọ
Nghị quyết 17/2019 / NQ-HĐND ngày 14/12/2019
28. Quảng Bình
Nghị quyết 61/2019 / NQ-HĐND ngày 12/12/2019
29. Bình Dương
Nghị quyết 21/2019 / NQ-HĐND ngày 12/12/2019
30. Bắc Giang
Nghị quyết 45/2019 / NQ-HĐND ngày 11/12/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 27/2021 / NQ-HĐND ngày 10/8/2021
31. Khánh Hòa
Nghị quyết 08/2019 / NQ-HĐND ngày 11/12/2019
32. Thái Nguyên
Nghị quyết 07/2019 / NQ-HĐND ngày 11/12/2019
33. Đăk Nông
Nghị quyết 32/2013 / NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2013 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 47/2019 / NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019
34. Lào Cai
Nghị quyết 14/2019 / NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 10/2020 / NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020
35. Tây Ninh
Nghị quyết 22/2019 / NQ-HĐND ngày 06/12/2019
36. Cà Mau
Nghị quyết 25/2019 / NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 14/2020 / NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020
37. Hậu Giang
Nghị quyết 27/2019 / NQ-HĐND ngày 06/12/2019
38. Tiền Giang
Nghị quyết 21/2019 / NQ-HĐND ngày 06/12/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 20/2021 / NQ-HĐND ngày 17/9/2021
39. Sơn La
Nghị quyết 119/2019 / NQ-HĐND ngày 05/12/2019
40. Quảng Nam
Nghị quyết 12/2019 / NQ-HĐND ngày 03/10/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 29/2021 / NQ-HĐND ngày 29/9/2021
41. Điện Biên
Nghị quyết 14/2019 / NQ-HĐND ngày 26/8/2019
42. Tuyên Quang
Nghị quyết 11/2014 / NQ-HĐND ngày 22/7/2014 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 01/2019 / NQ-HĐND ngày 01/8/2019 (đã được sửa đổi tại Nghị quyết 02/2021 / NQ-HĐND ngày 16/7/2021)
43. Yên Bái
Nghị quyết 09/2018 / NQ-HĐND ngày 02/8/2018 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 27/2019 / NQ-HĐND ngày 31/7/2019
44. Quảng Ninh
Nghị quyết 207/2019 / NQ-HĐND ngày 30/7/2019
45. Hà Tĩnh
Nghị quyết 258/2020 / NQ-HĐND ngày 08/12/2020
46. Trà Vinh
Nghị quyết 93/2019 / NQ-HĐND ngày 12/7/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 94/2019 / NQ-HĐND ngày 15/10/2019 và Nghị quyết 19/2020 / NQ-HĐND ngày 09/12/2020
47. Bình Phước
Nghị quyết 01/2019 / NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 31/2020 / NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020
48. Bình yên
Nghị quyết 298/2020 / NQ-HĐND ngày 23/7/2020
49. Hải Dương
Nghị quyết 05/2020 / NQ-HĐND ngày 25/7/2020
50. Quảng Ngãi
Nghị quyết 20/2020 / NQ-HĐND ngày 10/12/2020
51. Hà Giang
Nghị quyết 40/2020 / NQ-HĐND ngày 09/12/2020
52. Bà Rịa – Vũng Tàu
Theo Nghị quyết 17/2020 / NQ-HĐND ngày 13/12/2020
53. Nam Định
Theo Nghị quyết 53/2020 / NQ-HĐND ngày 08/12/2020
54. Ninh Bình
Theo Nghị quyết 118/2020 / NQ-HĐND ngày 09/12/2020
55. Kiên Giang
Theo Nghị quyết 549/2021 / NQ-HĐND ngày 14/01/2021
56. Gia Lai
Theo Nghị quyết 136/2021 / NQ-HĐND ngày 25/02/2021
57. Bình Thuận
Nghị quyết 13/2020 / NQ-HĐND ngày 22/7/2020
58. Hải Phòng
Nghị quyết 20/2021 / NQ-HĐND ngày 10/12/2021
59. Bình Định
Nghị quyết 37/2020 / NQ-HĐND ngày 06/12/2020
60. Hà Nam
Nghị quyết 14/2021 / NQ-HĐND ngày 14/10/2021 (nêu tại Quyết định 39/2021 / QĐ-UBND ngày 17/11/2021)
61. Đăk Lăk
Nghị quyết 14/2018 / NQ-HĐND ngày 06/12/2018
62. Bắc Ninh
Nghị quyết 133/2018 / NQ-HĐND ngày 03/10/2018
63. Vĩnh Phúc
Nghị quyết 22/2017 / NQ-HĐND ngày 17/7/2017
Theo quy định tại Điều 13 Nghị định 92/2009 / NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 4 Điều 2 Nghị định 34/2019 / NĐ-CP, số lượng người làm việc không chuyên trách cấp xã được quy định như sau:
“Điều 13. Số lượng người làm việc không chuyên trách cấp xã được bố trí theo Quyết định phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn:
1. Loại 1 tối đa 14 người.
2. Loại 2 tối đa 12 người.
3. Loại 3 tối đa 10 người ”.
Có 0 bình luận trong bài viết này