HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
Số: ............. /HDDVTDG
Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại …………………………………….
Chúng tôi gồm có:
BÊN THUÊ DỊCH VỤ (BÊN A): ..................................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................
Điện thoại: …………………….……………………………………………………………………………...
Fax: …………………………………………………………………………………………………………...
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………..
Tài khoản số: ………………………………………………………………………………………………...
Do ông (bà): ………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………... làm đại diện.
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN B): …………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………
Fax: …………………………………………………………………………………………………………...
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………..
Tài khoản số: ………………………………………………………………………………………………...
Do ông (bà): ………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………... làm đại diện.
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG DỊCH VỤ
Hai bên đồng ý sử dụng và cung cấp dịch vụ thẩm định giá trị tài sản, vật tư, hàng hoá, dịch vụ theo đề nghị tại Công văn hoặc Giấy đề nghị thẩm định giá ngày .............. tháng ............. năm ............. của .......
.......................
ĐIỀU 2: TÀI SẢN THẨM ĐỊNH, MỤC ĐÍCH THẨM ĐỊNH
2.1. Tài sản yêu cầu thẩm định giá:
Tài sản đề nghị thẩm định giá là .................................................................................... thuộc gói thầu, dự án ………………………………………………
Chủng loại, số lượng, tiêu chuẩn, đặc điểm kỹ thuật của tài sản, vật tư, hàng hoá, dịch vụ đề nghị thẩm định giá được căn cứ tạm thời theo danh mục tài sản đề nghị thẩm định giá tại Công văn hoặc Giấy đề nghị tại Điều 1 hợp đồng này, trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có sửa đổi, bổ sung thì tuỳ từng trường hợp cụ thể, hai bên sẽ tiến hành thoả thuận, lập biên bản kèm theo hợp đồng này.
2.2. Mục đích thẩm định giá:
Kết quả thẩm định giá dùng để tham khảo, làm cơ sở cho ……………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỀU 3: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
3.1. Nghĩa vụ của Bên A
- Trường hợp tài sản thẩm định là tài sản hữu hình do Bên A đang bảo quản, trông giữ thì phải tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B trong việc xem xét, kiểm tra hiện trạng tài sản, cung cấp đầy đủ, trung thực về quá trình sử dụng, bảo quản tại nơi đang bảo quản cất giữ, chịu trách nhiệm về số lượng tài sản.
- Trường hợp tài sản thẩm định là tài sản vô hình như bản quyền sở hữu trí tuệ, phát minh sáng chế, phần mềm, thương hiệu ... thì phải cung cấp cho Bên B toàn bộ hồ sơ có liên quan đến tài sản đó từ khi nghiên cứu, phát minh, các kết quả đã ứng dụng trong thực tế ... để làm cơ sở thẩm định giá.
- Trường hợp tài sản đề nghị thẩm định là xác định giá trị doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước để cổ phần hoá, thẩm định giá trị doanh nghiệp thì phải cung cấp cho Bên B toàn bộ hồ sơ, tài liệu về pháp lý cho phép thực hiện thẩm định; báo cáo kế toán, quyết toán các thời kỳ ... đảm bảo đầy đủ theo quy định hiện hành.
3.2. Quyền của Bên A
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
4.1. Nghĩa vụ của Bên B
- Trường hợp tài sản thẩm định là tài sản hữu hình do Bên A đang bảo quản, trông giữ thì phải kịp thời yêu cầu và cử người xem xét, kiểm tra hiện trạng tài sản.
- Trường hợp tài sản đề nghị thẩm định là xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá, thẩm định giá trị doanh nghiệp thì phải hướng dẫn cho Bên A hoàn thành hồ sơ của doanh nghiệp đề nghị thẩm định theo quy định hiện hành.
- Trường hợp do không đủ điều kiện về năng lực kỹ thuật để giám định kỹ thuật chất lượng còn lại của tài sản thì phải yêu cầu Bên A tự giám định chất lượng, chi phí giám định do Bên A chi trả.
4.2. Quyền của Bên B
ĐIỀU 5: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ CÁC ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN
4.1. Giá trị hợp đồng:
Sau khi xem xét mức giá dịch vụ thẩm định, phương pháp tính giá dịch vụ,chúng tôi thống nhất phương pháp tính giá dịch vụ được tính bằng ….. % (theo tỷ lệ tính tại Quyết định số ……………
…………… ngày ….. tháng ….. năm …… của bên B) nhân với tổng giá trị tài sản đề nghị thẩm định (bao gồm cả thuế VAT) được ghi trong chứng thư thẩm định.
- Giá trị tài sản thẩm định tạm tính: ................................................................................... đồng.
- Tỷ lệ tính thu tiền dịch vụ: .................................................................................................. %.
- Giá trị dịch vụ thẩm định tạm tính (c=a*b): ...................................................................... đồng.
- Chi phí khác: ................................................................................................................ đồng.
- Cộng trước thuế (e=c*d): .............................................................................................. đồng.
- Thuế VAT ..... % (f=e*.... %): ..............................................................................................đồng.
- Tổng cộng sau thuê (g=e+f): ......................................................................................... đồng.
(Bằng chữ: .................................................................................................................. đồng).
- Số tiền đặt cọc để thực hiện hợp đồng: ....................................................................... đồng.
Giá hợp đồng được thỏa thuận như sau:
- Giá trị tài sản thẩm định tạm tính: ................................................................................ đồng.
- Giá trị dịch vụ thẩm định: ............................................................................................ đồng.
- Chi phí khác: .......................................................................................................................
- Cộng trước thuê (d=b+c): ....................................................................................................
- Thuê VAT .... % (e=d* .... %): ..............................................................................................
(Bằng chữ: ................................................................................................................. đồng.)
- Số tiền đặt cọc để thực hiện hợp đồng: ...................................................................... đồng.
4.2. Điều kiện thanh toán:
- Chứng thư thẩm định hoặc kết quả tư vấn bằng văn bản.
- Biên bản thanh lý hợp đồng.
ĐIỀU 6: THỜI GIAN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
- Bên B nhận đủ tiền đặt cọc để thực hiện hợp đồng.
- Bên B nhận được đầy đủ hồ sơ, giấy tờ, thông tin về tài sản đề nghị thẩm định do Bên A cung cấp.
ĐIỀU 7: ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
7.1. Trường hợp Bên A đơn phương chấm dứt hợp đồng: Khi Bên A chứng minh được Bên B trực tiếp vi phạm các quy định trong Điều 4 hợp đồng này thì Bên B phải hoàn trả lại khoản tiền đặt cọc thực hiện hợp đồng cộng (+) với khoản tiền bằng số tiền do Bên A đặt cọc đã nêu trong hợp đồng này.
7.2. Trường hợp Bên B đơn phương chấm dứt hợp đồng: Khi Bên B chứng minh được Bên A vi phạm quyền và nghĩa vụ của các bên được quy định trong Điều 3 hợp đồng này hoặc sau ........ ngày tính từ ngày hết thời gian thực hiện hợp đồng nhưng Bên A từ chối nhận kết quả (chứng thư) thẩm định thì Bên A sẽ không được nhận lại khoản tiền đặt cọc hợp đồng.
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
8.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ......... tháng ......... năm ..............
8.2. Trong quá trình thực hiện, hai bên chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề phát sinh, hai bên sẽ cùng nhau chủ động thương lượng để giải quyết dựa trên nguyên tắc tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của nhau (có lập biên bản làm việc). Trường hợp không thống nhất được bằng thương lượng, thì tranh chấp sẽ được giải quyết tại Toà án theo đúng quy định của pháp luật.
8.3. Trong .......... ngày kể từ ngày Bên A thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng cho Bên B, Bên B lập biên bản thanh lý gửi cho Bên A nếu không có phát sinh khác thì hợp đồng này hết hiệu lực.
Hai bên cam kết sẽ thực hiện đúng các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng này.
Hợp đồng gồm 6 trang, 8 điều, được lập thành 06 bản, Bên A giữ 03 bản, Bên B giữ 03 bản, có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
Có 0 bình luận trong bài viết này