CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG ỦY THÁC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Số: …………/HĐUT-DVMTR/20...
Căn cứ:
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 09 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP;
- Nghị định số 41/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
- Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
- Thông tư số ..../2017/TT-BNNPTNT ngày .... tháng …. năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Hôm nay, ngày .... tháng …. năm 20... tại ………….., chúng tôi gồm:
Đại diện: Ông/Bà: ………………………………………….. Chức vụ: .................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………………… Fax..................................
Tài khoản số:......................................................................................................................
Tại:......................................................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................
Đại diện: Ông/Bà: ………………………………………. Chức vụ:......................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………. Fax.................................................
Tài khoản số:.......................................................................................................................
Tại:......................................................................................................................................
Hai bên cùng nhau thống nhất ký Hợp đồng ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng với các điều, khoản như sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
- Thời gian chi trả: từ ngày 01/01/2011 (đối với những trường hợp bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng hoạt động sau ngày 01/01/2011 thời điểm chi trả được tính từ ngày có hoạt động sản xuất kinh doanh);
- Mức chi trả và xác định số tiền phải chi trả theo quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP và Nghị định số 147/NĐ-CP của Chính phủ.
- Trước ngày 15/10 hàng năm, bên A gửi đăng ký kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng của năm tiếp theo cho bên B theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số ... /2017/TT-BNNPTNT.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc quý, bên A lập bản kê nộp tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng gửi cho bên B theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số …/2017/TT-BNNPTNT.
- Chậm nhất 50 ngày kể từ ngày kết thúc năm, bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng tổng hợp tình hình nộp tiền dịch vụ môi trường rừng gửi Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số .../2017/TT-BNNPTNT.
- Bên A nộp tiền cho bên B theo từng quý, thời gian nộp tiền chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý đối với Quý I, II, III; 45 ngày kể từ ngày kết thúc quý đối với Quý IV.
Điều 2. Quyền và nghĩa vụ
Quyền và nghĩa vụ của bên A được quy định tại Điều 19 Nghị định số 99/2010/NĐ-CP và Nghị định số 41/2017/NĐ-CP.
- Đại diện bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng ký hợp đồng và nhận tiền ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng của bên A;
- Được quyền yêu cầu bên A thực hiện việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đầy đủ và đúng thời hạn.
- Thực hiện việc chi trả ủy thác tiền dịch vụ môi trường rừng cho các bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng theo quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP và Nghị định số 147/2016/NĐ-CP (đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh) hoặc thực hiện điều phối số tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng cho Quỹ cấp tỉnh theo diện tích lưu vực của từng tỉnh (đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam);
- Thông báo cho bên A tình hình thực hiện chi trả ủy thác;
Điều 3. Thời hạn của hợp đồng
Hợp đồng này là hợp đồng không thời hạn, trừ trường hợp có sự thay đổi của chính sách Nhà nước.
Điều 4. Trường hợp bất khả kháng
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP và Thông tư hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 5. Giải quyết tranh chấp
Điều 6. Điều khoản cuối cùng.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |
Nguồn: Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT
Có 0 bình luận trong bài viết này