HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI
(Số: ……………./HĐDVQCTM)
Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại ………………………………………
Chúng tôi gồm có:
BÊN THUÊ QUẢNG CÁO (BÊN A): ……………………..……………………..…………………………...
Địa chỉ: ……………………..……………………..……………………..…………………………………….
Điện thoại: ……………………..……………………..……………………..…………………………………
Fax: ……………………..……………………..……………………..…………………………………………
Mã số thuế: ……………………..……………………..……………………..………………………………..
Tài khoản số: ……………………..……………………..……………………..……………………………...
Do ông (bà): ……………………..……………………..……………………..……………………..………...
Chức vụ: ……………………..……………………..……………………..…………………... làm đại diện.
BÊN NHẬN DỊCH VỤ QUẢNG CÁO (BÊN B): ……………………..……………………..…………….....
Địa chỉ: ……………………..……………………..……………………..……………………………………..
Điện thoại: ……………………..……………………..……………………..…………………………………
Fax: ……………………..……………………..……………………..……………………..………………….
Mã số thuế: ……………………..……………………..……………………..………………………………..
Tài khoản số: ……………………..……………………..……………………..……………………………...
Do ông (bà): ……………………..……………………..……………………..……………………..………...
Chức vụ: ……………………..……………………..……………………..…………………... làm đại diện.
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
bằng hình thức ……………………..……………………..
ĐIỀU 2: PHƯƠNG THỨC, PHƯƠNG TIỆN QUẢNG CÁO
2.1. Phương thức: Yêu cầu nêu được hình thức, chất lượng bằng hình ảnh, biểu tượng, âm thanh, lời nói … có sức hấp dẫn lôi cuốn khách hàng.
2.2. Phương tiện: Yêu cầu quay hình ảnh, vẽ biển hiệu, panô, áp phích, bảng có hộp đèn, chữ nổi, hay trên báo chí, tạp chí, truyền hình…
Việc sử dụng phương tiện quảng cáo thương mại phải đảm bảo:
ĐIỀU 3: PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Trong đó bao gồm:
- Phí dịch vụ quảng cáo là: ………… đồng
- Chi phí về nguyên, vật liệu là: …………. đồng
- Các chi phí khác (nếu có) là: …………... đồng
- Lần thứ nhất: ……………………..……………………..……………………..……………………...
- Lần thứ hai: ……………………..……………………..……………………..……………………….
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
4.1. Quyền của bên A
4.2. Nghĩa vụ của bên A
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
5.1. Quyền của bên B
5.2. Nghĩa vụ của bên B
ĐIỀU 6: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
6.1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo hai bên cùng có lợi (có lập biên bản ghi toàn bộ nội dung đó).
6.2. Trường hợp có nội dung tranh chấp không tự giải quyết được thì hai bên thống nhất sẽ khiếu nại tới tòa án …………….. là cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
6.3. Các chi phí về kiểm tra, xác minh và lệ phí tòa án do bên có lỗi chịu.
ĐIỀU 7: THỜI HẠN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ……. tháng ……. năm ……… đến ngày ……. tháng ……. năm ……….. Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng sau đó ……………. ngày. Bên B có trách nhiệm tổ chức vào thời gian, địa điểm thích hợp.
Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
Có 0 bình luận trong bài viết này