Mẫu số 04. Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.........../HĐ-MT |
Hà Nội, ngày tháng năm....... |
HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Tên nhiệm vụ:.......................................................
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Thông tư số........./2017/TT-BGTVT ngày........ của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số........../QĐ-BGTVT ngày......... của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường năm 20..;
Căn cứ Quyết định số........../QĐ-BGTVT ngày......... của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường...;
Căn cứ nhu cầu và năng lực của các bên,
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A): Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại Kho bạc Nhà nước Hà Nội
Đại diện:
Chức vụ:
2. Bên nhận (Bên B): Tên cơ quan chủ trì
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại ngân hàng:
Đại diện:
Chức vụ:
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
I. ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Điều 1. Bên B cam kết thực hiện nhiệm vụ môi trường:......................................
Thuyết minh đề cương nhiệm vụ đã được xác nhận kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.
Điều 2. Sản phẩm giao nộp
Bảng 1. Danh mục sản phẩm:
STT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Thời gian hoàn thành |
Địa chỉ bàn giao sử dụng |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Điều 3. Thời gian thực hiện:.......... tháng;
Từ tháng....... /20.. đến tháng......./20..
II. TÀI CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 4. Kinh phí để thực hiện nhiệm vụ là:...................................... triệu đồng.
(Bằng chữ:..........................................................................................................).
Nguồn vốn:
Điều 5. Tiến độ cấp kinh phí thực hiện được nêu cụ thể tại Bảng 2.
Bảng 2. Tiến độ cấp kinh phí:
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Năm |
Kinh phí |
Ghi chú |
1 |
Năm 20... |
|
|
2 |
Năm 20... |
|
|
Nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị ngừng việc cấp kinh phí.
III. TRÌNH TỰ GIAO NỘP SẢN PHẨM
Điều 6. Bên B có trách nhiệm giao nộp sản phẩm cho bên A theo quy định tại Điều 14 Thông tư số56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 7. Bên B được hưởng quyền tác giả và các quyền lợi khác theo pháp luật hiện hành.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
Điều 8. Trách nhiệm của Bên A:
- Chuyển kinh phí thực hiện đúng số lượng, tiến độ để bên B thực hiện các nội dung của Hợp đồng;
- Tổ chức đánh giá, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng khi hoàn thành nhiệm vụ môi trường;
- Bảo mật các sản phẩm và cung cấp thông tin theo quy định hiện hành.
- Các trách nhiệm khác (nếu có).
Điều 9. Trách nhiệm của Bên B:
- Thực hiện đúng, đầy đủ nội dung công việc được nêu trong thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường được phê duyệt;
- Báo cáo định kỳ cho Bên A về tình hình thực hiện nhiệm vụ môi trường (theo Biểu mẫu quy định; báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đã nhận theo chế độ hiện hành trước khi nhận kinh phí của đợt tiếp theo, báo cáo quyết toán, báo cáo tổng hợp lũy kế).
- Quyết toán/Giải ngân nhiệm vụ môi trường theo đúng tiến độ trong thuyết minh đề cương nhiệm vụ đã được phê duyệt.
- Các trách nhiệm khác (nếu có).
Điều 10. Các thỏa thuận khác:
1. Nếu nhận thấy cần thiết dừng thực hiện Hợp đồng thì Bên B cần báo cáo bằng văn bản cho Bên A trước... ngày để hai bên tiến hành xác định trách nhiệm và lập biên bản xử lý.
2. Khi có kiến nghị thay đổi, điều chỉnh nhiệm vụ môi trường, Bên B phải báo cáo bằng văn bản cho Bên A. Sau khi xem xét, Bên A trả lời ý kiến bằng văn bản cho Bên B và văn bản này là bộ phận của Hợp đồng để làm căn cứ nghiệm thu nhiệm vụ môi trường.
3. Nhiệm vụ môi trường được thanh quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi có văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ.
4. Các thỏa thuận khác (nếu có).
Điều 11. Hợp đồng này được lập thành 06 (sáu) bản, Bên A giữ 04 (bốn) bản, Bên B giữ 02 (Hai) bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.
Đại diện Bên A |
Đại diện Bên B |
Nguồn: Thông tư 34/2017/TT-BGTVT
Có 0 bình luận trong bài viết này