- Hiệu lực: Chưa có hiệu lực
- Ngày có hiệu lực: 15/08/2022
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Số: 04/2022/TT-BTTTT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2022 |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /2022/TT-BTTTT |
|
| Hà Nội, ngày tháng năm 2022 |
THÔNG TƯ
Quy định Chế độ báo cáo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông gồm nội dung chế độ báo cáo thống kê; hướng dẫn, lập và gửi báo cáo thống kê; trách nhiệm thực hiện và ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu.
3. Các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp hoạt động bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông, các cá nhân có liên quan đến Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông
1. Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông gồm: danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu và giải thích biểu mẫu báo cáo, hướng dẫn lập biểu, gửi báo cáo đối với từng nhóm lĩnh vực cụ thể như sau:
a) Lĩnh vực Bưu chính: Chi tiết tại Phụ lục I.
b) Lĩnh vực Viễn thông: Chi tiết tại Phụ lục II.
c) Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ thông tin, điện tử viễn thông: Chi tiết tại Phụ lục III.
d) Lĩnh vực An toàn thông tin mạng: Chi tiết tại Phụ lục IV.
đ) Lĩnh vực Ứng dụng công nghệ thông tin: Chi tiết tại Phụ lục V.
e) Lĩnh vực Báo chí, truyền thông: Chi tiết tại Phụ lục VI.
- Đơn vị báo cáo thống kê
Đơn vị báo cáo thống kê là các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông, các Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu, các vụ, cục, đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan. Đơn vị báo cáo thống kê được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu. Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo ghi tên cơ quan, đơn vị vào vị trí này.
3. Đơn vị nhận báo cáo thống kê
Đơn vị nhận báo cáo thống kê được quy định cụ thể tại biểu mẫu báo cáo trong các phụ lục. Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể phía trên bên phải, dưới dòng đơn vị báo cáo của từng biểu mẫu.
4. Kỳ báo cáo thống kê
a) Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 của tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
b) Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của quý cho đến hết ngày cuối cùng của quý;
c) Báo cáo thống kê 06 tháng đầu năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6;
d) Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của năm;
đ) Báo cáo thống kê khác: Báo cáo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo cáo.
5. Thời hạn nhận báo cáo thống kê
Thời hạn nhận báo cáo được quy định cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu.
6. Phương thức gửi báo cáo thống kê
Các báo cáo được thực hiện bằng hình thức số hóa, có xác thực bằng chữ ký điện tử của người đại diện đơn vị lập báo cáo, hoặc bằng phương thức xác thực phù hợp khác.
7. Thông tin người thực hiện
Người thực hiện là người của đơn vị lập báo cáo thống kê, là người trực tiếp tổng hợp, lập biểu hoặc là người kiểm tra biểu. Thông tin người thực hiện phải được ghi đầy đủ, bao gồm họ và tên, chức danh, số điện thoại, hộp thư điện tử liên hệ.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
a) Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị hướng dẫn triển khai. Tổng hợp số liệu xây dựng các báo cáo thống kê cấp quốc gia thuộc trách nhiệm của Bộ theo quy định. Làm đầu mối tổ chức phối hợp để các đơn vị chuyên môn liên quan thuộc Bộ làm việc, thu thập thông tin, số liệu do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chia sẻ để lập biểu mẫu báo cáo theo quy định tại Thông tư này.
b) Cục Tin học hóa chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng, hoàn thiện, duy trì hoạt động cơ sở hạ tầng, công nghệ đối với hệ thống thông tin thống kê ngành Thông tin và Truyền thông để hỗ trợ triển khai thực hiện Chế độ báo cáo, thu thập, cập nhật, xử lý, tổng hợp, lưu trữ, quản lý dữ liệu, thông tin thống kê ngành Thông tin và Truyền thông.
c) Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các đơn vị chuyên môn có liên quan trong việc thu thập, khai thác, sử dụng các thông tin, số liệu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Bộ. Phối hợp với Cục Tin học hóa trong việc đảm bảo hoạt động cho hệ thống thông tin thống kê ngành Thông tin và Truyền thông.
d) Các đơn vị chuyên môn liên quan trực thuộc Bộ có trách nhiệm thu thập, tổng hợp số liệu các chỉ tiêu được phân công trong Hệ thống chỉ tiêu và Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông, cung cấp số liệu cho Văn phòng Bộ và Vụ Kế hoạch - Tài chính theo quy định. Phối hợp trong việc vận hành, khai thác hệ thống thông tin thống kê thông tin và truyền thông theo phân quyền để thực hiện báo cáo.
2. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu có trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin, số liệu thống kê trên địa bàn cung cấp cho các Cục, Vụ quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông theo quy định. Phối hợp trong việc vận hành, khai thác hệ thống thông tin thống kê thông tin và truyền thông theo phân quyền để thực hiện báo cáo.
3. Các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện báo cáo đầy đủ, trung thực, đúng thời gian các chỉ tiêu trên biểu mẫu quy định.
Điều 5. Kinh phí triển khai
1. Kinh phí thực hiện Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông được bố trí trong kinh phí chi thường xuyên theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
2. Kinh phí đầu tư, vận hành, khai thác đối với Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin thống kê ngành Thông tin và Truyền thông thực hiện được bố trí trong kinh phí chi đầu tư, chi thường xuyên theo quy định của pháp luật về đầu tư công, ngân sách nhà nước, công nghệ thông tin và pháp luật khác có liên quan.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2022, thay thế Thông tư số 10/2018/TT-BTTTT ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Kế hoạch - Tài chính) bằng văn bản hoặc bằng thư điện tử đến thongkebotttt@mic.gov.vn để kịp thời xem xét, hướng dẫn, giải quyết.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp; - Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu; - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Bộ TT&TT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ, Cổng TTĐT Bộ; - Lưu: VT, KHTC. | BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
SỬ DỤNG TRONG CÁC PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2022/TT-BTTTT ngày …/..../2022
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông)
─────
1. Từ viết tắt tên của một số tổ chức
TT | Nội dung | Từ viết tắt |
---|---|---|
1 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ TT&TT |
2 | Cục An toàn thông tin | Cục ATTT |
3 | Cục Báo chí | Cục BC |
4 | Cục Bưu điện Trung ương | Cục BĐTW |
5 | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cục PTTH&TTĐT |
6 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục TS |
7 | Cục Thông tin cơ sở | Cục TTCS |
8 | Cục Thông tin đối ngoại | Cục TTĐN |
9 | Cục Viễn thông | Cục VT |
10 | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Cục XBIPH |
11 | Cục Tin học hóa | Cục THH |
12 | Trung tâm Internet Việt Nam | VNNIC |
13 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | NEAC |
14 | Văn phòng Bộ | VP Bộ |
15 | Vụ Bưu chính | Vụ BC |
16 | Vụ Công nghệ thông tin | Vụ CNTT |
17 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Vụ KHTC |
18 | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Vụ QLDN |
19 | Ủy ban nhân dân | UBND |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu | Sở TT&TT |
21 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Phòng VH&TT |
22 | Cơ sở truyền thanh truyền hình cấp huyện | Cơ sở TT-TH |
23 | Doanh nghiệp | DN |
24 | Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính | DNBC |
25 | Doanh nghiệp công nghiệp công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông | Doanh nghiệp CNTT, ĐTVT |
26 | Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông | DNVT |
27 | Đài Phát thanh và Truyền hình | Đài PT&TH |
28 | Nhà xuất bản | NXB |
29 | Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số | CA |
30 | Tổng công ty Bưu điện Việt Nam | VNPost |
2. Một số từ viết tắt khác
TT | Nội dung | Từ viết tắt |
---|---|---|
1 | Thông tin và Truyền thông | TT&TT |
2 | Phát thanh và Truyền hình | PT&TH |
3 | Thông tin điện tử | TTĐT |
4 | Công nghệ thông tin | CNTT |
5 | Điện tử viễn thông | ĐTVT |
6 | Cơ sở dữ liệu | CSDL |
7 | Cung cấp dịch vụ | CCDV |
8 | Chứng thư số | CTS |
9 | Dịch vụ hành chính công trực tuyến | DVHCCTT |
10 | Xuất bản phẩm | XBP |
11 | Mạng xã hội | MXH |
12 | Thương mại điện tử | TMĐT |
13 | Truyền hình trả tiền | THTT |
14 | Thủ tục hành chính | TTHC |
15 | Ngân sách Nhà nước | NSNN |
16 | Thuế giá trị gia tăng | Thuế VAT |
17 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế TNDN |
18 | Bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ, được cập nhật đến kỳ báo cáo | Bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam |
19 | Phân tổ theo loại hình kinh tế | |
19.1 | Kinh tế nhà nước: Gồm Công ty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước; Công ty cổ phần, công ty TNHH vốn nhà nước >50%; Công ty nhà nước; Đơn vị sự nghiệp của nhà nước | Nhà nước |
19.2 | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI): Gồm doanh nghiệp tư nhân; Hợp tác xã /liên hiệp hợp tác xã; Công ty hợp danh; Công ty TNHH tư nhân; Công ty TNHH có vốn nhà nước =<50%; Công ty không có vốn nhà nước; Công ty cổ phần có vốn nhà nước <=50% | Ngoài nhà nước (trừ FDI) |
19.3 | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI): Gồm doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài; doanh nghiệp nhà nước liên doanh với nước ngoài; doanh nghiệp khác liên doanh với nước ngoài | Có vốn đầu tư FDI |
PHỤ LỤC I
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2022/TT-BTTTT ngày ..…/ …/2022
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông)
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Vụ BC và các Sở TT&TT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
BCCP-01 | Tổng hợp địa bàn số lượng doanh nghiệp bưu chính do Sở TT&TT cấp phép | Năm | Sở TT&TT | Vụ BC | Trước 05/3 năm tiếp theo |
BCCP-01.PB | Phụ biểu thông tin doanh nghiệp bưu chính | Khi có sự thay đổi | Sở TT&TT Vụ BC | CSDL thống kê Bộ | Cập nhật trong vòng 7 ngày kể từ khi có thay đổi |
BCCP-01.1 | Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp bưu chính | Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm tiếp theo |
BCCP-02.1 | Tổng hợp cả nước doanh thu, sản lượng dịch vụ bưu chính | Quý, Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 20 tháng tiếp theo quý. Năm: Trước 25/3 năm tiếp theo. |
BCCP-02B.1 | Tổng hợp địa bàn doanh thu, sản lượng dịch vụ bưu chính | Quý, Năm | Sở TT&TT | UBND cấp tỉnh, Vụ BC | Quý: Trước ngày 20 tháng tiếp theo quý. Năm: Trước 25/3 năm tiếp theo. |
BCCP-03.1 | Tổng hợp cả nước số lượng lao động, điểm phục vụ bưu chính | Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm tiếp theo |
BCCP-04.1 | Tổng hợp cả nước sản lượng dịch vụ bưu chính công ích | Quý, Năm | Vụ BC | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 25/3 năm tiếp theo |
B. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với các DNBC, chi nhánh của DNBC tại các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
BCCP- 02 | Doanh thu, sản lượng dịch vụ bưu chính | Quý, Năm | DNBC | Vụ BC, Sở TT&TT (nơi DNBC có trụ sở chính) | Quý: Trước ngày 10 tháng tiếp theo quý. Năm: Trước 15/3 năm tiếp theo. |
BCCP- 02B | Số lượng lao động, điểm phục vụ, sản lượng, doanh thu dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh/thành phố trự thuộc Trung ương | Quý, Năm | Chi nhánh DNBC | Sở TT&TT (nơi chi nhánh có điểm phục vụ bưu chính) | Quý: Trước ngày 10 tháng tiếp theo quý. Năm: Trước 15/3 năm tiếp theo. |
BCCP- 03 | Số lượng lao động, điểm phục vụ, số tiền doanh nghiệp bưu chính nộp NSNN theo địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Năm | DNBC | Vụ BC, Sở TT&TT (nơi DNBC có trụ sở chính) | Trước 15/3 năm tiếp theo |
BCCP- 04 | Sản lượng dịch vụ bưu chính công ích | Quý, Năm | Cục BĐTW; VNPost | Vụ BC | Quý: Trước ngày 10 tháng tiếp theo quý. Năm: Trước 15/3 năm tiếp theo. |
A. Biểu mẫu áp dụng đối với Vụ BC và Sở TT&TT
Biểu BCCP-01 | TỔNG HỢP ĐỊA BÀN SỐ LƯỢNG DO SỞ TT&TT CẤP PHÉP | Đơn vị báo cáo: |
| ||||||||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT |
| ||||||||||||
Ngày nhận báo cáo: trước 05/3 năm tiếp theo | Đơn vị nhận báo cáo: |
| |||||||||||
Năm 20... |
| ||||||||||||
| |||||||||||||
1. Số lượng doanh nghiệp, tổ chức được cấp phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính (DNBC) (1=1.1+1.2): |
| (doanh nghiệp) |
| ||||||||||
1.1. Số lượng DNBC được cấp giấy phép bưu chính (lũy kế): |
| ||||||||||||
1.1.1. Trong đó, số DNBC được cấp giấy phép bưu chính mới trong kỳ: |
|
| |||||||||||
1.2. Số DNBC được xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (lũy kế): |
|
| |||||||||||
1.2.1. Trong đó số DNBC được xác nhận thông báo mới trong kỳ: |
|
| |||||||||||
1.3. Số lượng DNBC được cấp đồng thời giấy phép bưu chính và văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (lũy kế): |
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||
2. Số lượng chi nhánh, đại lý, văn phòng đại diện được cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (lũy kế): |
| ||||||||||||
2.1. Trong đó, số lượng chi nhánh, đại lý, văn phòng đại diện được cấp mới văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính: |
| ||||||||||||
3. Số lượng doanh nghiệp chia theo các nhóm Theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp (1 = 2.1 +..+2.3) |
| ||||||||||||
3.1. Nhà nước: |
|
| |||||||||||
3.2. Ngoài nhà nước (trừ FDI): |
|
| |||||||||||
3.3. Có vốn FDI: |
|
| |||||||||||
Theo ứng dụng công nghệ |
| ||||||||||||
3.4. Có cổng, trang TTĐT (website): |
|
| |||||||||||
3.5. Có sử dụng MXH trong kinh doanh: |
|
| |||||||||||
3.6. Có sử dụng nền tảng di động trong hoạt động: |
|
| |||||||||||
3.7. Có sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử: |
|
| |||||||||||
3.8. Có sử dụng các kênh thanh toán online: |
|
| |||||||||||
3.9. Có áp dụng công nghệ chia chọn bưu gửi tự động |
|
| |||||||||||
Theo mức độ tham gia vào TMĐT |
| ||||||||||||
3.10. CCDV chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT: |
|
| |||||||||||
3.11. CCDV logistics cho TMĐT: |
|
| |||||||||||
3.12. Có sàn giao dịch TMĐT: |
|
| |||||||||||
|
(Phụ biểu BCCP-01.PB kèm theo)
....., ngày ... tháng ... năm 20... | ||||||
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC | |||||
(Thông tin người thực hiện) | (Ký điện tử) |
a) Khái niệm, phương pháp tính | |||||
Số lượng doanh nghiệp, tổ chức được cấp phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính: Là số lượng doanh nghiệp, chi nhánh, đại lý, văn phòng đại diện của DNBC được Sở TT&TT cấp giấy phép bưu chính hoặc cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Lưu ý: Chỉ tính các giấy phép, văn bản xác nhận còn đang có hiệu lực. | |||||
Sử dụng nền tảng di động trong hoạt động: Là DNBC thực hiện một phần hay toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh trên cơ sở sử dụng thiết bị di động và phần mềm ứng dụng được cài đặt trên thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng) phục vụ điều phối hoạt động trong doanh nghiệp, cung cấp dịch vụ cho khách hàng,... | |||||
CCDV logistics cho TMĐT: Là DNBC tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao. | |||||
Có sàn giao dịch TMĐT: Là DNBC có website cung cấp dịch vụ TMĐT. Thông qua Sàn giao dịch TMĐT, các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ. | |||||
Có sử dụng các kênh thanh toán online: Là DNBC có sử dụng các hình thức thanh toán trực tuyến thông qua tài khoản ngân hàng của mình hoặc thông qua cổng thanh toán trung gian (ví MOMO, ví ZALO,…). | |||||
b) Cách ghi biểu | |||||
Ghi thông tin, số liệu theo hướng dẫn cụ thể tại biểu mẫu và phụ biểu. Thông tin trên phụ biểu là một căn cứ để tổng hợp số liệu lên biểu mẫu. | |||||
Khi có sự thay đổi, Sở TT&TT thực hiện cập nhật dữ liệu phụ biểu ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong vòng 07 ngày (kể từ khi có thay đổi) lên CSDL thống kê để hệ thống có thể tổng hợp được số liệu theo định dạng của biểu này với các thông tin cập nhật. | |||||
c) Nguồn số liệu | |||||
Biểu được tổng hợp từ dữ liệu của Sở TT&TT phục vụ theo dõi sau cấp phép. | |||||
PHỤ BIỂU BCCP-01.PB
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2022/TT-BTTTT)
(Tính đến ngày .... tháng ... năm 20...)
TT | Tên đơn vị | Mã địa bàn | Mới tăng trong kỳ | Phân theo loại hình cơ sở kinh doanh | Phân theo nhóm dịch vụ | Phân theo loại hình kinh tế | Phân theo ứng dụng công nghệ | Phân theo mức độ tham gia vào TMĐT | Loại cấp phép | Mã doanh nghiệp (MST) | Ghi chú | ||||||||||||||
Doanh nghiệp (DN) | Chi nhánh của DNBC | Hình thức kinh doanh khác của DNBC | Nội tỉnh | Liên tỉnh | Quốc tế | Nhà nước | Ngoài Nhà nước (trừ FDI) | Có vốn FDI | DN có web-site | DN sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh | DN có nền tảng di động trong hoạt động | DN sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử | DN sử dụng các kênh thanh toán online | DN có hệ thống máy móc chia chọn tự động | DN CCDV chuyển phát hàng hóa cho TM ĐT | DN cung cấp logi-stics cho TM ĐT | DN có sàn TM ĐT | Giấy phép bưu chính | Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
1 | Doanh nghiệp, tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp, tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Cách ghi biểu
Cột | Nội dung | |||||||||||||||||||||||
(B) | Tên doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam. (Ví dụ: doanh nghiệp có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01; doanh nghiệp có địa chỉ tại TP.HCM thì ghi mã 79,... Lưu ý ghi mã địa chỉ cho tất cả các đơn vị có tên trên biểu). | |||||||||||||||||||||||
Các cột từ Cột 1 đến Cột 23: Ghi thông tin tương ứng đối với đơn vị có tên tại Cột B. | ||||||||||||||||||||||||
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Vụ BC /Sở TT&TT cấp giấy phép, cấp đăng ký mới). Nếu không phải thì để trống. | ||||||||||||||||||||||||
Các cột từ Cột 2 đến Cột 21: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1. | ||||||||||||||||||||||||
Khi có sự thay đổi, Vụ BC /Sở TT&TT cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong vòng 07 ngày (kể từ khi có thay đổi) lên CSDL thống kê của Bộ để đảm bảo đồng bộ với thông tin theo dõi của Sở và của Vụ. | ||||||||||||||||||||||||
b) Nguồn số liệu | ||||||||||||||||||||||||
Phụ biểu được lập từ dữ liệu của Sở TT&TT, Vụ BC phục vụ theo dõi sau cấp phép. |
Biểu BCCP-01.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC | Đơn vị báo cáo: |
| ||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT |
| ||||||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm tiếp theo | Đơn vị nhận báo cáo: |
| |||||
Năm /20... |
| ||||||
| |||||||
|
1. Số lượng doanh nghiệp, tổ chức được cấp phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính (DNBC) (1=1.1+1.2): |
| (doanh nghiệp) | |||
1.1. Số lượng DNBC được cấp giấy phép bưu chính (lũy kế): | |||||
1.1.1. Trong đó, số DNBC được cấp giấy phép bưu chính mới trong kỳ: |
| ||||
1.2. Số DNBC được xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (lũy kế): |
| ||||
1.2.1. Trong đó số DNBC được xác nhận thông báo mới trong kỳ: |
| ||||
1.3. Số lượng DNBC được cấp đồng thời giấy phép bưu chính và văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (lũy kế): | |||||
|
|
|
|
|
|
2. Số lượng chi nhánh, đại lý, văn phòng đại diện được cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (lũy kế): | |||||
2.1. Trong đó, số lượng chi nhánh, đại lý, văn phòng đại diện được cấp mới văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính: | |||||
3. Số lượng doanh nghiệp chia theo các nhóm Theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp (1 = 2.1 +..+2.3) | |||||
3.1. Nhà nước: |
| ||||
3.2. Ngoài nhà nước (trừ FDI): |
| ||||
3.3. Có vốn FDI: |
| ||||
Theo ứng dụng công nghệ | |||||
3.4. Có cổng, trang TTĐT (website): |
| ||||
3.5. Có sử dụng MXH trong kinh doanh: |
| ||||
3.6. Có sử dụng nền tảng di động trong hoạt động: |
| ||||
3.7. Có sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử: |
| ||||
3.8. Có sử dụng các kênh thanh toán online: |
| ||||
3.9. Có áp dụng công nghệ chia chọn bưu gửi tự động |
| ||||
Theo mức độ tham gia vào TMĐT | |||||
3.10. CCDV chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT: |
| ||||
3.11. CCDV logistics cho TMĐT: |
| ||||
3.12. Có sàn giao dịch TMĐT: |
|
5. Số lượng DNBC, chi nhánh và các hình thức kinh doanh khác của DNBC tại địa phương
TT | Địa bàn | Mã địa bàn | Số lượng DNBC | Trong đó DNBC nội tỉnh | Chi nhánh và các hình thức kinh doanh khác của DNBC | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
... | ... | … |
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
(Phụ biểu BCCP-01.PB kèm theo)
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... VỤ TRƯỞNG (Ký điện tử) |
Cách ghi biểu, nguồn số liệu | |
Thông tin, số liệu của biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-01 các Sở TT&TT đã gửi Vụ, từ số liệu theo dõi sau cấp phép của Vụ BC, cập nhật từ thông tin được chia sẻ từ các cơ quan nhà nước có liên quan. | |
Khi có sự thay đổi, Vụ BC thực hiện cập nhật dữ liệu phụ biểu ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong vòng 07 ngày (kể từ khi có thay đổi) lên CSDL thống kê để hệ thống có thể tổng hợp được số liệu theo định dạng của biểu này với các thông tin cập nhật. |
Biểu BCCP-02.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: | |||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT | |||||||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 20 tháng tiếp theo quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm tiếp theo | Đơn vị nhận báo cáo: | ||||||
Quý ... /20... | |||||||
Năm 20... | |||||||
|
I. DOANH THU | |||||||||||||||||
1. Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính: |
| (Tỷ đồng) | |||||||||||||||
Trong đó |
| ||||||||||||||||
1.1. Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistics) cho thương mại điện tử (TMĐT): |
| ||||||||||||||||
1.2. Doanh thu dịch vụ bưu chính: |
| ||||||||||||||||
Trong đó |
| ||||||||||||||||
1.2.1. Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho thương mại điện tử: |
| ||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||
II. SẢN LƯỢNG, DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ | Sản lượng | Doanh thu | Trong đó dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho TMĐT | ||||||||||||||
Sản lượng | Doanh thu | ||||||||||||||||
1. Dịch vụ thư (thư) (1=1.1+1.2+1.3): |
|
|
|
| |||||||||||||
1.1. Thư đi trong nước: |
|
|
|
| |||||||||||||
1.2. Thư đi quốc tế: |
|
|
|
| |||||||||||||
1.3. Thư quốc tế đến: |
|
|
|
| |||||||||||||
2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện) (2=2.1+2.2+2.3): |
|
|
|
| |||||||||||||
2.1. Gói kiện đi trong nước: |
|
|
|
| |||||||||||||
2.2. Gói kiện đi quốc tế: |
|
|
|
| |||||||||||||
2.3. Gói kiện quốc tế đến: |
|
|
|
| |||||||||||||
3. Hoạt động tự kinh doanh thương mại điện tử | |||||||||||||||||
3.1. Từ bán hàng hóa trên các sàn TMĐT: | Sản lượng: |
| (Đơn hàng) | ||||||||||||||
Doanh thu: |
| (Tỷ đồng) | |||||||||||||||
3.2. Từ dịch vụ sàn TMĐT: | Số gian hàng: |
| (Gian hàng) | ||||||||||||||
Doanh thu: |
| (Tỷ đồng) | |||||||||||||||
III. SỐ TIỀN DNBC NỘP NSNN: |
| (Tỷ đồng) | |||||||||||||||
1. Thuế GTGT: |
| ||||||||||||||||
2. Thuế TNDN: |
| ||||||||||||||||
3. Thuế XNK: |
| ||||||||||||||||
4. Phí, lệ phí và các khoản nộp khác: |
| ||||||||||||||||
V. TỔNG SỐ LAO ĐỘNG CỦA DNBC: |
| (Người) | |||||||||||||||
Trong đó | |||||||||||||||||
1. Số lao động có thời hạn từ 1 năm trở lên: |
| ||||||||||||||||
2. Số lao động là nữ giới: |
| ||||||||||||||||
IV. LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA DNBC: |
| (Tỷ đồng) | |||||||||||||||
| |||||||||||||||||
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... VỤ TRƯỞNG (Ký điện tử) |
|
Cách ghi biểu, nguồn số liệu
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu BCCP-02 các DNBC đã gửi Vụ BC. |
Biểu BCCP-02B.1 | TỔNG HỢP ĐỊA BÀN | Đơn vị báo cáo: | ||||||||||||||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT | ||||||||||||||||||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 20 tháng tiếp theo quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm tiếp theo | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: Vụ BC | ||||||||||||||||
Năm 20... | ||||||||||||||||||
TT | Địa bàn | Mã số | Lao động của DNBC | Số lượng điểm phục vụ bưu chính | Sản lượng thư đi | Sản lượng gói /kiện đi | Doanh thu dịch vụ bưu chính | Số tiền nộp NSNN (triệu đồng) | Ghi chú | |||||||||
Tổng số lao động | Trong đó, lao động hợp đồng thời hạn từ 1 năm trở lên | Tỷ lệ % lao động nữ trong Tổng số | ||||||||||||||||
Bưu cục | Đại lý | Điểm BĐ VHX | Điểm phục vụ hình thức khác | |||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Chi nhánh A | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | Chi nhánh B | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
| ..., ngày…tháng…năm 20… | |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC |
(Thông tin người thực hiện) | (Thông tin người thực hiện) | (Ký điện tử) |
Cách ghi biểu, nguồn số liệu
Biểu được tỏng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-02B các chi nhánh DNBC đã gửi Sở TT&TT.
Biểu BCCP-03.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ, PHƯƠNG TIỆN CHIA CHỌN, VẬN CHUYỂN BƯU CHÍNH CHIA THEO ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | Đơn vị báo cáo: | ||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT | ||||||
| ||||||
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm tiếp theo | Đơn vị | |||||
Năm 20... |
TT | Địa bàn | Mã số | Lao động của DNBC | Số điểm phục vụ bưu chính | Số trung tâm khai thác chia chọn | Số tiền DNBC nộp NSNN | Ghi chú | ||||||
Tổng số lao động | Trong đó, lao động hợp đồng thời hạn từ 1 năm trở lên | Tỷ lệ % lao động nữ trong Tổng số | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Bưu cục | Đại lý | Điểm BĐ VHX | Điểm phục vụ hình thức khác | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... VỤ TRƯỞNG (Ký điện tử) |
Cách ghi biểu, nguồn số liệu
Số liệu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-03 các DNBC đã gửi Vụ BC.
Biểu BCCP-04.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | Đơn vị báo cáo: Vụ BC | ||||||||||||||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT | ||||||||||||||||||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 20 tháng tiếp theo quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm tiếp theo | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: | ||||||||||||||||
Năm 20... | ||||||||||||||||||
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ TIẾP NHẬN, CHUYỂN TRẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (BCCI) [báo cáo năm] |
Đơn vị tính: TTHC
TT | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (có TTHC) | Mã số | Số lượng TTHC công bố tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | Số lượng TTHC công bố chuyển trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Ghi chú |
| |||||||||||||||||||
Số lượng TTHC công bố | Trong đó, số lượng TTHC có hồ sơ | Số lượng TTHC công bố | Trong đó, số lượng TTHC có hồ sơ |
| |||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| |||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| Chia ra theo lĩnh vực có TTHC (thuộc quản lý của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ) | ||||||||||||||||||||||||
1 | Công an | 009 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
2 | Quốc phòng | 010 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
... | .... | ... |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
II. SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THEO TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
TT | Địa bàn | Mã số | Số lượng hồ sơ TTHC tiếp nhận | Số lượng hồ sơ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC | Doanh thu từ dịch vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC | Số lượng bưu gửi KT1 | Số lượng báo /tạp chí in phát hành qua dịch vụ BCCI (1000 tờ/cuốn) | Sản lượng thư cơ bản | Số lượng TTHC thực hiện tại địa phương công bố tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | Số lượng TTHC thực hiện tại địa phương công bố chuyển trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ hộ dân cư được gán địa chỉ số | Ghi chú | |||||||||||||
KT1 thường | KT1 khẩn | KT1 mật | KT1 khẩn mật | Nhân dân | Quân đội nhân dân | Đảng bộ địa phương | Tạp chí Cộng sản | Đi trong nước | Đi nước ngoài | Đến từ nước ngoài | Số lượng TTHC công bố | Trong đó, số lượng TTHC có hồ sơ | Số lượng TTHC công bố | Trong đó, số lượng TTHC có hồ sơ | |||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... VỤ TRƯỞNG (Ký điện tử) |
Cách ghi biểu, nguồn số liệu
Số liệu được tổng hợp tương ứng từ biểu mẫu BCCP-04 các DNBC đã gửi Vụ BC.
B. Biểu mẫu áp dụng đối với DNBC, chi nhánh của DNBC tại các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Biểu BCCP-02 | DOANH THU, SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | Đơn vị báo cáo: | |||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT | |||||||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng sau. Kỳ năm: Trước 15/3 năm tiếp theo | Đơn vị nhận báo cáo: | ||||||
Quý ... /20... | |||||||
Năm 20... | |||||||
|
I. DOANH THU | ||||||||
1. Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính: |
| (Tỷ đồng) | ||||||
Trong đó |
| |||||||
1.1. Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistics) cho thương mại điện tử (TMĐT): |
| |||||||
1.2. Doanh thu dịch vụ bưu chính: |
| |||||||
Trong đó |
| |||||||
1.2.1. Doanh thu từ dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho thương mại điện tử: |
| |||||||
|
|
| ||||||
II. SẢN LƯỢNG, DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ | Sản lượng | Doanh thu | Trong đó dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho TMĐT | |||||
Sản lượng | Doanh thu | |||||||
1. Dịch vụ thư (thư) (1=1.1+1.2+1.3): |
|
|
|
| ||||
1.1. Thư đi trong nước: |
|
|
|
| ||||
1.2. Thư đi quốc tế: |
|
|
|
| ||||
1.3. Thư quốc tế đến: |
|
|
|
| ||||
2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện) (2=2.1+2.2+2.3): |
|
|
|
| ||||
2.1. Gói kiện đi trong nước: |
|
|
|
| ||||
2.2. Gói kiện đi quốc tế: |
|
|
|
| ||||
2.3. Gói kiện quốc tế đến: |
|
|
|
| ||||
3. Hoạt động tự kinh doanh thương mại điện tử | ||||||||
3.1. Từ bán hàng hóa trên các sàn TMĐT: | Sản lượng: |
| (Đơn hàng) | |||||
Doanh thu: |
| (Tỷ đồng) | ||||||
3.2. Từ dịch vụ sàn TMĐT: | Số gian hàng: |
| (Gian hàng) | |||||
Doanh thu: |
| (Tỷ đồng) | ||||||
III. SỐ TIỀN DNBC NỘP NSNN: |
| (Tỷ đồng) | ||||||
1. Thuế GTGT: |
| |||||||
2. Thuế TNDN: |
| |||||||
3. Thuế XNK: |
| |||||||
4. Phí, lệ phí và các khoản nộp khác: |
| |||||||
V. TỔNG SỐ LAO ĐỘNG CỦA DNBC: |
| (Người) | ||||||
Trong đó | ||||||||
1. Số lao động có thời hạn từ 1 năm trở lên: |
| |||||||
2. Số lao động là nữ giới: |
| |||||||
IV. LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA DNBC: |
| (Tỷ đồng) |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký điện tử) |
a) Khái niệm, phương pháp tính | ||||||
Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính: Là tổng số tiền DNBC thu về từ việc sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác trong kỳ báo cáo. | ||||||
Doanh thu dịch vụ hậu cần, (logistics) cho thương mại điện tử: Là tổng số tiền DNBC thu về từ việc cung cấp dịch vụ hậu cần, logistics cho TMĐT trong kỳ báo cáo. Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao. | ||||||
Doanh thu dịch vụ bưu chính: Là tổng số tiền doanh nghiệp bưu chính thu về từ việc cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế cho khách hàng trong kỳ báo cáo. | ||||||
Doanh thu dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT: Là tổng số tiền DNBC thu về trong kỳ báo cáo từ việc làm dịch vụ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT. | ||||||
Số tiền DNBC nộp NSNN: Là toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác DNBC phải nộp vào NSNN theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo. | ||||||
Số lượng lao động của doanh nghiệp bưu chính: Là tổng số người hưởng lương của DNBC tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. | ||||||
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp bưu chính: Là phần lợi nhuận còn lại của DNBC sau khi trừ số tiền thuế TNDN phải nộp của kỳ báo cáo theo quy định. | ||||||
b) Cách ghi biểu | ||||||
Ghi thông tin, số liệu theo hướng dẫn cụ thể trên biểu mẫu. | ||||||
Số liệu trên biểu này là số liệu tổng hợp của toàn doanh nghiệp (bao gồm trụ sở chính và các chi nhánh, cơ sở kinh doanh thuộc doanh nghiệp). | ||||||
c) Nguồn số liệu | ||||||
Từ các thông tin, số liệu của DNBC phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh. | ||||||
(*) | DNBC gửi Biểu này cho Vụ BC và đồng thời gửi Sở TT&TT địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có trụ sở chính. | |||||
Biểu BCCP-02B | SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | Đơn vị báo cáo: | |||||||||||||||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT | |||||||||||||||||||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng tiếp theo quý. Kỳ năm: Trước 15/3 năm tiếp theo | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: | |||||||||||||||||
Năm 20... | |||||||||||||||||||
TT | Địa bàn | Mã số | Lao động của DNBC | Số lượng điểm phục vụ bưu chính | Sản lượng thư đi | Sản lượng gói /kiện đi | Doanh thu dịch vụ bưu chính | Số tiền nộp NSNN (triệu đồng) | Ghi chú |
| |||||||||
Tổng số lao động | Trong đó, lao động hợp đồng thời hạn từ 1 năm trở lên | Tỷ lệ % lao động nữ trong Tổng số |
| ||||||||||||||||
Bưu cục | Đại lý | Điểm BĐ VHX | Điểm phục vụ hình thức khác |
| |||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Tỉnh A | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | Tỉnh B | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
| ..., ngày…tháng…năm 20… | |
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU |
| TRƯƠNG ĐƠN VỊ |
(Thông tin người thực hiện) |
| (Ký điện tử) |
a) Khái niệm, phương pháp tính |
| |||||||||||||||||
Số lao động của chi nhánh doanh nghiệp bưu chính: Là tổng số người lao động hưởng lương của chi nhánh doanh nghiệp bưu chính tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. | ||||||||||||||||||
Doanh thu dịch vụ bưu chính: Là tổng số tiền chi nhánh DNBC thu về do việc cung cấp dịch vụ bưu chính cho khách hàng trong kỳ báo cáo. | ||||||||||||||||||
Số tiền nộp NSNN: Là toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác chi nhánh DNBC phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo. | ||||||||||||||||||
b) Cách ghi biểu |
| |||||||||||||||||
Cột B: Ghi tên địa bàn cấp tỉnh mà chi nhánh được DNBC giao tổ chức hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính. Trường hợp chi nhánh tổ chức hoạt động nhiều tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, thì dòng 1 ghi tên địa bàn nơi chi nhánh có trụ sở chính, các địa bàn còn lại ghi vào các dòng tiếp theo. Trường hợp chi nhánh chỉ tổ chức hoạt động trong một tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thì ghi thông tin dòng Tổng cộng (không ghi thông tin các dòng 1,2...). | ||||||||||||||||||
Cột C: Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương tương ứng với với địa bàn có tên tại Cột B. Ghi theo Bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. | ||||||||||||||||||
Các Cột từ Cột 1, đến Cột 17: Ghi thông tin tương ứng với địa bàn có tên tại Cột B. | ||||||||||||||||||
c) Nguồn số liệu |
| |||||||||||||||||
Biểu được lập từ các thông tin, số liệu của chi nhánh DNBC phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh. | ||||||||||||||||||
Chi nhánh doanh nghiệp bưu chính (DNBC): Là cơ sở kinh doanh của DNBC, được DNBC giao (hoặc phân công) đại diện cho DNBC tổ chức hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính tại một địa bàn hành chính cấp tỉnh hoặc tại một số địa bàn hành chính cấp tỉnh. (Lưu ý: Trường hợp Bưu điện tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương được xếp là chi nhánh của VNPost tại một địa bàn). | ||||||||||||||||||
(*) | Biểu này chi nhánh DNBC gửi các Sở TT&TT địa bàn tỉnh, thành phố nơi chi nhánh DNBC tổ chức hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính. Cụ thể như sau: Chi nhánh phụ trách hoạt động tại địa bàn 1 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thì báo cáo Sở TT&TT tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương đó. Chi nhánh phụ trách hoạt động tại nhiều tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thì báo cáo các Sở TT&TT các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương mà chi nhánh hoạt động tương ứng. | |||||||||||||||||
Biểu BCCP-03 | SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ, SỐ TIỀN DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH NỘP NSNN CHIA THEO ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | Đơn vị báo cáo: | ||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT | ||||||
| ||||||
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm tiếp theo | Đơn vị | |||||
Năm 20... |
TT | Địa bàn | Mã số | Lao động của DNBC | Số lượng điểm phục vụ bưu chính | Số lượng trung tâm khai thác chia chọn | Số tiền DNBC nộp NSNN | Ghi chú | ||||||
Tổng số lao động | Trong đó, lao động hợp đồng thời hạn từ 1 năm trở lên | Tỷ lệ % lao động nữ trong Tổng số | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Bưu cục | Đại lý | Điểm BĐ VHX | Điểm phục vụ hình thức khác | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
| ..., ngày ... tháng ... năm 20... TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký điện tử) |
a) Khái niệm, phương pháp tính | |||||||||||||||||
Số lượng lao động của DNBC: Là tổng số người lao động hưởng lương của DNBC tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. | |||||||||||||||||
Số lượng điểm phục vụ bưu chính: Là số lượng điểm phục vụ của doanh nghiệp bưu chính tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Điểm phục vụ bưu chính là nơi chấp nhận, phát bưu gửi (bao gồm bưu cục, ki-ốt, đại lý, thùng thư công cộng, điểm Bưu điện văn hóa xã và hình thức khác để chấp nhận, phát bưu gửi). | |||||||||||||||||
Số lượng phương tiện vận chuyển bưu chính: Là số lượng phương tiện vận tải, chuyên chở (gồm ô tô, xe máy, tàu /thuyền, máy bay) mà doanh nghiệp sử dụng chuyên để phục vụ vận chuyển bưu gửi, hàng gửi tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (gồm phương tiện do DN sở hữu hoặc thuê). | |||||||||||||||||
Số lượng trung tâm khai thác, chia chọn: Là số lượng trung tâm khai thác chia chọn bưu gửi tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Trung tâm chia chọn bưu chính là nơi tập kết bưu gửi để chia chọn gửi đi các tuyến, được tính bằng số lượng trung tâm khai thác chia chọn cấp tỉnh trở lên của doanh nghiệp tại địa bàn. | |||||||||||||||||
b) Cách ghi biểu | |||||||||||||||||
Cột B: Ghi tên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. | |||||||||||||||||
Cột C: Ghi mã số của địa bàn tương ứng có tên tại Cột B. Ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam. | |||||||||||||||||
Các Cột từ Cột 1 đến Cột 17: Ghi thông tin tương ứng đối với đơn vị có tên tại Cột B. | |||||||||||||||||
c) Nguồn số liệu | |||||||||||||||||
Biểu được lập từ dữ liệu của DNBC phục vụ hoạt động hoạt động sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ bưu chính. | |||||||||||||||||
(*) Biểu được gửi cho Vụ BC và đồng gửi Sở TT&TT địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp có điểm phục vụ bưu chính. | |||||||||||||||||
Biểu BCCP-04 | SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | Đơn vị báo cáo: VNPost, Cục BĐTW | ||||||||||||||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT | ||||||||||||||||||
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày 10 tháng tiếp theo quý. Kỳ năm: Trước 15/3 năm tiếp theo | Quý ... /20... | Đơn vị nhận báo cáo: | ||||||||||||||||
Năm 20... | ||||||||||||||||||
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ TIẾP NHẬN, CHUYỂN TRẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (BCCI) [báo cáo năm] |
Đơn vị tính: TTHC
TT | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (có TTHC) | Mã số | Số lượng TTHC công bố tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | Số lượng TTHC công bố chuyển trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Ghi chú |
| |||||||||||||||||||
Số lượng TTHC công bố | Trong đó, số lượng TTHC có hồ sơ | Số lượng TTHC công bố | Trong đó, số lượng TTHC có hồ sơ |
| |||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| |||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| Chia ra theo lĩnh vực có TTHC (thuộc quản lý của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ) | ||||||||||||||||||||||||
1 | Công an | 009 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
2 | Quốc phòng | 010 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
... | .... | ... |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
II. SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THEO TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
TT | Địa bàn | Mã số | Số lượng hồ sơ TTHC tiếp nhận | Số lượng hồ sơ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC | Doanh thu từ dịch vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC | Số lượng bưu gửi KT1 | Số lượng báo /tạp chí in phát hành qua dịch vụ BCCI (1000 tờ/cuốn) | Sản lượng | Số lượng TTHC thực hiện tại địa phương công bố tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | Số lượng TTHC thực hiện tại địa phương công bố chuyển trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ hộ dân cư được gán địa chỉ số | Ghi chú | ||||||||||
KT1 thường | KT1 khẩn | KT1 mật | KT1 khẩn mật | Nhân dân | Quân đội nhân dân | Đảng bộ địa phương | Tạp chí Cộng sản | Đi trong nước | Đi nước ngoài | Đến từ nước ngoài | Số lượng TTHC công bố | Trong đó, số lượng TTHC có hồ sơ | Số lượng TTHC công bố | Trong đó, số lượng TTHC có hồ sơ | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Nội | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hà Giang | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
| Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký điện tử) |
a) Khái niệm, phương pháp tính | ||||||||||||||||||||||
Số lượng TTHC công bố tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: Là tổng số thủ tục hành chính (TTHC) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố thực hiện tiếp nhận từ các tổ chức, cá nhân qua dịch vụ BCCI tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (gồm TTHC do trung ương trực tiếp thực hiện và TTHC phân cấp cho địa phương thực hiện). | ||||||||||||||||||||||
Số lượng TTHC công bố chuyển trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI: Là tổng số thủ tục hành chính (TTHC) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố thực hiện chuyển trả kết quả giải quyết đến các tổ chức, cá nhân qua dịch vụ BCCI tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (gồm TTHC do trung ương trực tiếp thực hiện và TTHC phân cấp cho địa phương thực hiện). | ||||||||||||||||||||||
Sản lượng chiều tiếp nhận: Là tổng số hồ sơ được tiếp nhận từ các tổ chức, cá nhân để gửi đến cơ quan nhà nước thực hiện TTHC qua dịch vụ BCCI trong kỳ báo cáo. | ||||||||||||||||||||||
Sản lượng chiều chuyển trả: Là tổng số hồ sơ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan nhà nước gửi đến tổ chức, cá nhân qua dịch vụ BCCI trong kỳ báo cáo. | ||||||||||||||||||||||
Doanh thu chiều tiếp nhận: Là tổng số tiền thu được từ việc tiếp nhận hồ sơ TTHC trong kỳ báo cáo. | ||||||||||||||||||||||
Doanh thu chiều chuyển trả: Là tổng số tiền thu được từ việc chuyển trả hồ sơ kết quả giải quyết TTHC trong kỳ báo cáo. | ||||||||||||||||||||||
Sản lượng thư cơ bản: Là số lượng thư bản (hay còn gọi là thư thường), có địa chỉ nhận, có khối lượng đơn chiếc đến 02 ki-lô-gam được gửi, nhận ở trong nước và nước ngoài thông qua mạng bưu chính công cộng trong kỳ báo cáo. Thư là thông tin trao đổi dưới dạng văn bản viết tay hoặc bản in, có địa chỉ nhận hoặc không có địa chỉ nhận, trừ ấn phẩm định kỳ, sách, báo, tạp chí. | ||||||||||||||||||||||
Bưu gửi KT1: Là thư, gói, kiện, tài liệu phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước (ký hiệu là bưu gửi KT1) được Cục Bưu điện Trung ương và Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam thực hiện trong kỳ báo. | ||||||||||||||||||||||
Sản lượng báo/tạp chí in phát hành qua mạng BCCI: Là số lượng báo Nhân dân, báo QĐND, báo Đảng địa phương, Tạp chí Cộng sản được VNPost phát hành qua mạng BCCI trong kỳ báo cáo. | ||||||||||||||||||||||
Tỷ lệ hộ dân cư được gán địa chỉ số: Là tỷ lệ % giữa số hộ dân cư được gán địa chỉ số và tổng số hộ dân cư tương ứng của kỳ báo cáo. Địa chỉ số là một tập hợp các ký hiệu được quy ước thống nhất, hỗ trợ cho việc tự động hóa phân loại và chuyển phát hồ sơ thủ tục hành chính, bưu gửi, hàng hóa một cách nhanh nhất đến người nhận. | ||||||||||||||||||||||
b) Cách ghi biểu | ||||||||||||||||||||||
Ghi thông tin, số liệu theo hướng dẫn cụ thể trên biểu mẫu. | ||||||||||||||||||||||
VNPost báo cáo tất cả các chỉ tiêu trên biểu mẫu. Cục BĐTW báo cáo số liệu bảng Phần II (các Cột 4, 5, 6, 7). | ||||||||||||||||||||||
Bảng Phần I [báo cáo năm] | ||||||||||||||||||||||
Cột B: Ghi tên các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có TTHC. | ||||||||||||||||||||||
Cột C: Ghi mã đơn vị có tên tại Cột B. Ghi theo mã Chương của NSNN quy định tại Mục lục NSNN (do Bộ Tài chính quy định). | ||||||||||||||||||||||
Các Cột từ Cột 1 đến Cột 5: Ghi thông tin tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. | ||||||||||||||||||||||
Bảng Phần II | ||||||||||||||||||||||
Cột B: Ghi tên các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. | ||||||||||||||||||||||
Cột C: Ghi mã số đơn vị hành chính. Ghi theo Bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. | ||||||||||||||||||||||
Các Cột từ Cột 1 đến Cột 19: Ghi thông tin tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. | ||||||||||||||||||||||
Lưu ý: | ||||||||||||||||||||||
Các Cột từ Cột 1 đến Cột 7: Báo cáo quý. Các Cột còn lại báo cáo năm. | ||||||||||||||||||||||
Các chỉ tiêu: Số lượng hồ sơ TTHC tiếp nhận qua dịch vụ BCCI, Số lượng hồ sơ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI, Doanh thu (tiếp nhận, chuyển trả) tương ứng: Phát sinh tại địa bàn nào thì ghi số liệu tương ứng cho địa bàn đó (không phân biệt TTHC do cơ quan Trung ương thực hiện hay do địa phương thực hiện). | ||||||||||||||||||||||
c) Nguồn số liệu | ||||||||||||||||||||||
Biểu được lập từ dữ liệu của VNPost, Cục BĐTW phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ và từ dữ liệu công bố của các bộ, ngành, địa phương cung cấp. |
PHỤ LỤC II
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2022/TT-BTTTT ngày ..…/ …/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chế độ báo cáo thống kê
ngành Thông tin và Truyền thông)
PHẦN I: HOẠT ĐỘNG VIỄN THÔNG
PHẦN II: HOẠT ĐỘNG INTERNET
PHẦN III: HOẠT ĐỘNG TẦN SỐ - VÔ TUYẾN ĐIỆN
I. HOẠT ĐỘNG VIỄN THÔNG
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục VT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
---|---|---|---|---|---|
VT-01 | Tổng hợp cả nước số lượng doanh nghiệp viễn thông | Quý | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Ngày 15 tháng tiếp theo quý |
VT-01.PB | Phụ biểu thông tin doanh nghiệp viễn thông | Khi có thay đổi trong giấy phép | Cục VT | CSDL thống kê Bộ | Cập nhật ngay sau khi có thay đổi hoặc trong vòng 07 ngày kể từ khi có thay đổi |
VT-02.1 | Tổng hợp cả nước số lượng thuê bao, doanh thu dịch vụ viễn thông theo nhóm dịch vụ | Tháng | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 15 tháng tiếp theo |
VT-03.1 | Tổng hợp cả nước số thuê số nhân lực, hạ tầng, thuê bao, doanh thu viễn thông theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Quý | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 15 tháng tiếp theo quý |
VT-04.1 | Tổng hợp cả nước doanh thu dịch vụ viễn thông, số tiền doanh nghiệp viễn thông nộp NSNN | Quý, Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Quý: Trước ngày 15 tháng tiếp theo quý. Năm: Trước 15/3 năm tiếp theo. |
VT-05.1 | Tổng hợp cả nước dung lượng kết nối Internet quốc tế | Quý | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước ngày 15 tháng tiếp theo quý |
VT-06 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, máy tính, dịch vụ Internet | Năm | Cục VT | Vụ KHTC, VP Bộ | Trước 15/3 năm tiếp theo |
. Biểu mẫu áp dụng đối với các DNVT
Ký hiệu | Tên biểu | Kỳ báo cáo chính thức | Đơn vị báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Thời gian nhận báo cáo |
---|---|---|---|---|---|
VT-02 | Số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ | Tháng | DNVT | Cục VT | Trước ngày 10 tháng tiếp theo |
VT-03 | Số nhân lực, hạ tầng, thuê bao, doanh thu viễn thông theo địa bàn tỉnh/thành phố thành phố trực thuộc Trung ương | Quý | DNVT | Cục VT; Sở TT&TT | Trước ngày 10 tháng tiếp theo quý |
VT-04 | Doanh thu dịch vụ, nộp ngân sách viễn thông | Quý, Năm | DNVT | Cục VT | Quý: Trước ngày 10 tháng tiếp theo quý. Năm: Trước 05/3 năm tiếp theo |
VT-05 | Dung lượng kết nối Internet quốc tế | Quý | DNVT | Cục VT | Trước ngày 10 tháng tiếp theo quý |
A. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục VT
Biểu VT-01 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC | Đơn vị báo cáo: | |||||
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT | |||||||
Ngày nhận báo cáo: | Đơn vị nhận báo cáo: | ||||||
Quý ... 20... | |||||||
1. Số lượng doanh nghiệp được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông: |
| (doanh nghiệp) | |||||
Trong đó | |||||||
1.1. Doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ điện thoại cố định: |
| ||||||
1.2. Doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ điện thoại di động: |
| ||||||
1.3. Doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ truy nhập Internet: |
| ||||||
1.4. Doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ kết nối Internet: |
| ||||||
2. Số lượng doanh nghiệp theo loại hình kinh tế (1 = 2.1 + 2.2 +2.3) | |||||||
2.1. Nhà nước: |
| ||||||
2.2. Ngoài nhà nước (trừ FDI): |
| ||||||
2.3. Có vốn đầu tư FDI: |
| ||||||
3. Số lượng doanh nghiệp theo hạ tầng được thiết lập | |||||||
3.1. Cố định mặt đất: |
| ||||||
3.3. Cố định vệ tinh: |
| ||||||
3.3. Di động mặt đất: |
| ||||||
3.4. Di động vệ tinh: |
| ||||||
3.5. Di động hàng hải: |
| ||||||
4. Số lượng doanh nghiệp theo nhóm dịch vụ được cung cấp | |||||||
4.1. Cố định mặt đất: |
| ||||||
4.2. Cố định vệ tinh: |
| ||||||
4.3. Di động mặt đất: |
| ||||||
Trong đó | |||||||
4.3.1. | 2G: |
| |||||
4.3.2. | 3G: |
| |||||
4.3.3. | 4G: |
| |||||
4.3.4. | 5G: |
| |||||
4.4. Di động vệ tinh: |
| ||||||
4.5. Di động hàng hải: |
| ||||||
4.6. Di động hàng không: |
| ||||||
(Phụ biểu VT-01.PB kèm theo) | |||||||
|
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
KIỂM TRA BIỂU (Thông tin người thực hiện) | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... CỤC TRƯỞNG (Ký điện tử) |
a) Cách ghi biểu
Ghi thông tin, số liệu theo hướng dẫn cụ thể tại biểu mẫu. | |||
Khi có sự thay đổi, Cục VT thực hiện cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong vòng 07 ngày (kể từ khi có thay đổi) lên CSDL thống kê Bộ để hệ thống có thể tổng hợp được số liệu theo định dạng của biểu này với các thông tin cập nhật. |
b) Cách ghi biểu
Biểu được lập từ các thông tin, số liệu của Cục VT phục vụ theo dõi sau cấp phép. |
PHỤ BIỂU VT-01.PB (Tính đến ngày .... tháng ... năm 20...) | |||||||||||||||||||||||||||
TT | Doanh nghiệp | Mã địa chỉ (*) | Tăng mới trong kỳ | Chia theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp | Chia theo loại giấy phép viễn thông được cấp | ||||||||||||||||||||||
Doanh nghiệp được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng | Trong đó | Doanh nghiệp được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông | Trong đó | CCDV viễn thông di động vệ tinh | CCDV viễn thông di động hàng hải | CCDV viễn thông di động hàng không | |||||||||||||||||||||
Nhà nước | Ngoài nhà nước (trừ FDI) | Có vốn đầu tư FDI | Cố định mặt đất | Cố định vệ tinh | Di động mặt đất | Di động vệ tinh | Di động hàng hải | Mạng di động ảo (MVNO) | Cố định mặt đất | Trong đó | Cố định vệ tinh | Di động mặt đất | Trong đó | ||||||||||||||
Truy nhập Inter-net | Kết nối Inter-net | 2G | 3G | 4G | 5G | ||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cách ghi biểu | |||||||||||||||||||||||||||
Cột | Nội dung | ||||||||||||||||||||||||||
(B) | Tên doanh nghiệp. | ||||||||||||||||||||||||||
(C) | Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp có tên tại cột B. Mã ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam. Ví dụ: doanh nghiệp có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01; doanh nghiệp có địa chỉ tại TP.HCM thì ghi mã 79,... Lưu ý ghi mã địa chỉ cho tất cả các doanh nghiệp có tên trên biểu. | ||||||||||||||||||||||||||
(1) | Đánh dấu X nếu doanh nghiệp có tên tại Cột B là tăng mới trong kỳ. Nếu không phải thì để trống. | ||||||||||||||||||||||||||
Các cột từ Cột 1 đến Cột 24: Ghi thông tin tương ứng đối với đơn vị có tên tại Cột B. | |||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||||
Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được cấp mới giấy phép). Nếu không phải thì để trống. | |||||||||||||||||||||||||||
Các cột từ Cột 2 đến Cột 24: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1. | |||||||||||||||||||||||||||
Khi có sự thay đổi Cục cập nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong vòng 07 ngày (kể từ khi có thay đổi) lên CSDL thống kê của Bộ để đảm bảo đồng bộ với thông tin theo dõi của Cục. |
Biểu VT-02.1 | TỔNG HỢP CẢ NƯỚC | Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo TT số ...../2022/TT-BTTTT | ||
Ngày nhận báo cáo: | Tháng …/20… | Đơn vị nhận báo cáo: |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
A | B | C | 1 | 2 |
I | Thuê bao điện thoại (I=1+2) | Thuê bao (TB) |
|
|
1 | Số lượng thuê bao điện thoại cố định | TB |
|
|
| Trong đó (1=1.1+1.2) |
|
|
|
1.1 | Thuê bao là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | TB |
|
|
1.2 | Thuê bao là hộ gia đình | TB |
|
|
2 | Số lượng thuê bao điện thoại di động | TB |
|
|
| Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động phân theo phương thức thanh toán cước (2=2.1+2.2) | |||
2.1 | Thuê bao trả sau | TB |
|
|
2.2 | Thuê bao trả trước | TB |
|
|
| Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động phân theo công nghệ có phát sinh lưu lượng | |||
2.3 | Công nghệ 2G | TB |
|
|
2.4 | Công nghệ 3G | TB |
|
|
2.5 | Công nghệ 4G | TB |
|
|
2.6 | Công nghệ 5G | TB |
|
|
II | Thuê bao truy nhập Internet (II=3+4) | TB |
|
|
3 | Số lượng thuê bao truy nhập Internet băng rộng di động (BRDĐ) | TB |
|
|
| Thuê bao băng rộng di động phân theo phương thức thanh toán cước (3 = 3.1+3.2) | |||
3.1 | Thuê bao trả trước | TB |
| |
3.2 | Thuê bao trả sau | TB |
| |
| Thuê bao băng rộng di động phân theo công nghệ hoạt động | |||
3.3 | Thuê bao trên mạng 3G | TB |
| Thuê bao được tính 01 lần trên mạng hoạt động có công nghệ cao nhất |
3.4 | Thuê bao trên mạng 4G | TB |
| |
3.5 | Thuê bao trên mạng 5G | TB |
| |
4 | Số lượng thuê bao truy nhập Internet băng rộng cố định (BRCĐ) | TB |
|
|
| Thuê bao BRCĐ phân theo công nghệ truy nhập (4 = 4.1+..+4.6) | |||
4.1 | Thuê bao truy nhập Internet qua xDSL | TB |
|
|
4.2 | Thuê bao truy nhập Internet qua cáp quang (FTTH) | TB |
|
|
4.3 | Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased-line) | TB |
| (Không quy đổi thành 256Kbps) |
4.4 | Thuê bao truy nhập Internet qua cáp truyền hình (CATV) | TB |
|
|
4.5 | Thuê bao truy nhập Internet qua mạng cố định vệ tinh | TB |
|
|
4.6 | Thuê bao truy nhập Internet qua mạng BRCĐ không dây (4.6=4.6.1+4.6.2) | TB |
|
|
4.6.1 | Qua mạng WiFi | TB |
|
|
4.6.2 | Qua mạng 5G | TB |
|
|
| Thuê bao BRCĐ phân theo tốc độ truy nhập (4= 4.7+…+4.16) | |||
4.7 | Tốc độ dưới 2 Mbps | TB |
| (Thuê bao kênh thuê riêng - mã 4.3 không quy đổi thành 256Kbps) |
4.8 | Tốc độ từ 2 Mbps đến dưới 10 Mbps | TB |
| |
4.9 | Từ 10 Mbps đến dưới 30 Mbps | TB |
| |
4.10 | Tốc độ từ 30 Mbps đến dưới 60 Mbps | TB |
| |
4.11 | Từ 60 Mbps đến dưới 100 Mbps | TB |
| |
4.12 | Từ 100 Mbps đến dưới 150 Mbps | TB |
| |
4.13 | Từ 150 Mbps đến dưới 200 Mbps | TB |
| |
4.14 | Từ 200 Mbps đến dưới 500 Mbps | TB |
| |
4.15 | Từ 500 Mbps đến dưới 1Gbps | TB |
| |
4.16 | Từ 1 Gbps trở lên | TB |
| |
| Thuê bao BRCĐ phân theo nhóm khách hàng (4 =4.17 +..+4.20) | |||
4.17 | Hộ gia đình | TB |
|
|
4.18 | Doanh nghiệp | TB |
|
|
4.19 | Cơ quan, tổ chức nhà nước | TB |
|
|
4.20 | Nhóm đối tượng khác | TB |
|
|
5 | Số lượng thuê bao di động mạng M2M | TB |
|
|
6 | Số lượng thuê bao điện thoại Internet | TB |
|
|
7 | Số lượng thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại featurephone | TB |
|
|
8 | Số lượng thuê bao điện thoại di động sử dụng điện thoại thông minh (smartphone) | TB |
|
|
9 | Số lượng thuê bao di động vệ tinh | TB |
|
|
10 | Số lượng thuê bao di động hàng hải | TB |
|
|
11 | Số lượng thuê bao di động hàng không | TB |
|
|
III | Số liệu về tăng trưởng dịch vụ |
| ||
12 | Tổng lưu lượng truy nhập Internet băng rộng di động (BRDĐ) | GB |
|
|
| Tổng lưu lượng Internet BRDĐ phân chia theo công nghệ (12=12.1+..+12.3) | |||
12.1 | Trên mạng 3G | GB |
|
|
12.2 | Trên mạng 4G | GB |
|
|
12.3 | Trên mạng 5G | GB |
|
|
13 | Tổng lưu lượng truy nhập Internet băng rộng cố định | GB |
|
|
IV | Số liệu về doanh thu của doanh nghiệp viễn thông |
| ||
14 | Tổng doanh thu của doanh nghiệp viễn thông - Doanh thu cộng ngang | Tỷ đồng |
|
|
15 | Tổng doanh thu của doanh nghiệp viễn thông - Doanh thu hợp nhất | Tỷ đồng |
|
|
| Tổng doanh thu của doanh nghiệp viễn thông phân theo nhóm lĩnh vực hoạt động (15=15.1+..+15.5); Nếu doanh nghiệp có cung cấp dịch vụ tại nước ngoài thì tách riêng doanh thu trong nước và nước ngoài với các lĩnh vực hoạt động tương ứng | |||
15.1 | Viễn thông | Tỷ đồng |
|
|
15.2 | Data center | Tỷ đồng |
|
|
15.3 | Điện toán đám mây (Cloud) | Tỷ đồng |
|
|
15.4 | Dịch vụ nội dung | Tỷ đồng |
|
|
15.5 | Doanh thu hoạt động khác | Tỷ đồng |
|
|
16 | Tổng doanh thu theo ngành viễn thông | Tỷ đồng |
| Ngành viễn thông là ngành có mã cấp I là "J61" thuộc bảng Danh mục ngành kinh tế Việt Nam quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
17 | Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông | Tỷ đồng |
| (Theo TT 21/2019/TT-BTTTT, báo cáo số ước thực hiện trong tháng) |
| Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông phân theo nhóm dịch vụ | |||
17.1 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất | Tỷ đồng |
|
|
| Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất phân theo nhóm dịch vụ | |||
17.1.1 | Dịch vụ điện thoại cố định | Tỷ đồng |
|
|
17.1.2 | Dịch vụ kênh thuê riêng | Tỷ đồng |
|
|
17.1.3 | Dịch vụ truy nhập Internet | Tỷ đồng |
|
|
17.1.4 | Dịch vụ khác | Tỷ đồng |
|
|
17.2 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh | Tỷ đồng |
|
|
17.3 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất | Tỷ đồng |
|
|
| Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất phân theo nhóm dịch vụ | |||
17.3.1 | Dịch vụ điện thoại (17.3.1=17.3.1.1+17.3.1.2) | Tỷ đồng |
|
|
17.3.1.1 | Theo hình thức trả trước | Tỷ đồng |
|
Gửi bình luậnBÀI VIẾT LIÊN QUAN+6888+Khách hàng
+1689+Dự án
+39+Nhân sự
3+Văn phòng
|
Có 0 bình luận trong bài viết này