BỘ TÀI CHÍNH
--------------
Số: 114/2004/TT-BTC
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
------------------------------------- T.TU 24-11-04
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2004
|
Giá trị ước tính của thửa đất, khu đất cần định giá
|
=
|
Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất của từng thửa đất, khu đất so sánh
|
±
|
Mức tiền điều chỉnh mức giá hình thành từ những yếu tố khác biệt về giá của từng thửa đất, khu đất so sánh với thửa đất, khu đất cần định giá
|
Các tiêu chí
so sánh
|
Những điểm giống nhau
|
Những điểm khác nhau
|
||
Khu đất A
|
Khu đất B
|
Khu đất A
|
Khu đất B
|
|
1. Căn cứ pháp lý
|
Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
2. Mục đích sử dụng
|
Đất ở tại đô thị loại V
|
Đất ở tại đô thị loại V
|
|
|
3. Vị trí đất
|
Vị trí 1: Đất có một mặt tiền liền cạnh với đường phố
|
Vị trí 1: Đất có một mặt tiền liền cạnh với đường phố
|
|
|
4. Loại đường phố
|
Loại 2
|
Loại 2
|
|
|
5. Chiều rộng mặt tiền (m)
|
|
|
100
|
70
|
6. Chiều sâu của khu đất
|
|
|
250
|
285,7
|
7. Kết cấu hạ tầng
- Đường giao thông
|
|
|
- Thuận lợi
(có 2 mặt tiếp giáp với đường hẻm lớn)
|
- Kém thuận lợi hơn
(có một mặt tiếp giáp với đường hẻm lớn)
|
8. Môi trường
- Độ ồn ào
- Độ bụi
|
- Ồn ào
|
- Ồn ào
|
- Bụi
|
- ít bụi hơn
|
7. Tài sản trên đất
|
Không
|
Không
|
|
|
8. Tình trạng mua bán
|
Tự nguyện
|
Tự nguyện
|
|
|
- Chiều rộng mặt tiền khu đất
|
Rộng hơn: 10 điểm
Hẹp hơn: 8 điểm
|
Thuộc khu đất A
Thuộc khu đất B
|
- Chiều sâu của khu đất
|
Ngắn hơn: 10 điểm
Sâu hơn: 9 điểm
|
Thuộc khu đất A
Thuộc khu đất B
|
- Giao thông
|
Thuận lợi: 10 điểm
Kém thuận lợi: 8,5 điểm
|
Thuộc khu đất A
Thuộc khu đất B
|
- Độ bụi
|
Bụi: 8 điểm
Ít bụi hơn: 9 điểm
|
Thuộc khu đất A
Thuộc khu đất B
|
Giá đất tại thời điểm xác định giá
|
=
|
Tổng giá trị khu đất (gồm cả giá trị của đất và công trình trên đất) tại thời điểm xác định giá
|
-
|
Giá trị còn lại của công trình, nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng tại thời điểm xác định giá
|
Giá trị còn lại của công trình, nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng tại thời điểm xác định giá
|
=
|
Nguyên giá hoặc tổng chi phí đầu tư xây dựng các công trình
|
-
|
Tỷ lệ khấu hao hàng năm (%)
|
x
|
Nguyên giá hoặc tổng chi phí đầu tư xây dựng các công trình
|
x
|
Số năm đã sử dụng các công trình đầu tư
|
Có 0 bình luận trong bài viết này